つながり trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ つながり trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ つながり trong Tiếng Nhật.
Từ つながり trong Tiếng Nhật có các nghĩa là mạng, Liên quan, Mối quan hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ つながり
mạngnoun proper 市民がつながり 組織化され より生産的になることで Và đó là hiệu ứng thật của mạng lưới. |
Liên quannoun proper 護教家たちはまた,ローマとキリスト教との間につながりがあるとほのめかしました。 Các nhà hộ giáo cũng nói Ki-tô giáo và La Mã liên quan với nhau. |
Mối quan hệnoun proper 御父とのつながりは永遠のものです。 Mối quan hệ của chúng ta với Ngài là vĩnh cửu. |
Xem thêm ví dụ
さらに 本当にすごいことなのですが これからお見せするように 脳の表面から内部まで見られるのです 生きた脳を観察して 本当のつながりの経路を示します Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
そして つながりの名のもとに 彼女は「水はメキシコ湾よ」 と言ったのです Và như được kết nối, cô ấy nói, "Oh, vịnh Mexico đấy." |
これには児童に対する性的な誘いかけ(児童となんらかのつながりを確立し、性的虐待や人身売買などの搾取に備えてその児童の心理的抑制を弱めることを目的としたあらゆる行為)も含まれます。 Việc bóc lột trẻ em cũng bao gồm hành vi chuẩn bị lạm dụng tình dục, tức là các hành động nhằm mục đích làm quen, từ đó trấn an trẻ để chuẩn bị cho việc lạm dụng tình dục, buôn người hoặc hành vi bóc lột khác. |
確実性と定義を 自己が求めるようともがくのも つくりあげる主 つまり あなたやわたしとつながりを見せなければ 決してなくなることはありません Cuộc đấu tranh của cái tôi trong hành trình tìm kiếm chính bản thân nó sẽ không bao giờ có điểm dừng trừ khi xuất hiện một kết nối giữa nó và người tạo ra nó - một kết nối với các bạn và với tôi. |
筋書きの各部分がどのようにそれより前の部分に基づき,次の部分につながり,話の目標達成に役立っているかを考えてください。 Hãy xét xem làm thế nào mỗi mục trong dàn bài dựa trên mục trước, dẫn dắt vào mục kế tiếp, góp phần đạt mục tiêu của bài giảng. |
死後夫婦のきずなは断たれ,子供とのつながりを求めることもできません。 Sau khi chết, những người phối ngẫu không còn thuộc vào nhau nữa hay con cái họ cũng không thuộc vào họ. |
ブランド アカウントを使用することで、顧客やファンとつながり、交流し、重要な情報を共有できるようになります。 Bạn sẽ có thể giao tiếp, kết nối và chia sẻ thông tin với khách hàng và người hâm mộ bằng Tài khoản thương hiệu. |
これは"正義の創造者"の人たちだけではありません 私たちが力強く見つめている中 人とのつながりや 行動する術を見つけようとしている人たちもです Và không chỉ những Người Tạo ra Công lý, mà cả những người mà chúng ta thấy rất can đảm đang tìm hiểu những ai trong mạng lưới của họ và họ có thể đẩy nó tiến tới như thế nào. |
マハティールは民主行動党の華人のリーダーとのつながりを絶つようリーに要求し、引き換えにマハティールはマレーシアにおけるシンガポール人の情勢に干渉しないと約束した。 Mahathir yêu cầu Lý Quang Diệu cắt đứt quan hệ với các thủ lĩnh gốc Hoa thuộc đảng Hành động Dân chủ (tại Malaysia); đổi lại, Mahathir cam kết không can thiệp vào các vấn đề của người Singapore gốc Mã Lai. |
しかし,彼らとは,神が尊ばれる神権の儀式によってすでに,あるいはこれから結び固めを受けることができるのですから,彼らとのつながりを確信し喜ぶことができます。 Nhưng niềm vui sẽ đến từ một cảm nghĩ rằng những mối liên kết với họ là chắc chắn vì các anh em đang hoặc có thể ràng buộc với họ bởi các giáo lễ của chức tư tế mà Thượng Đế sẽ chấp nhận. |
次にわたしは,世代のつながりだけでなく家族関係のつながりも心に描きました。 Rồi tôi tưởng tượng ra không những các thế hệ nối tiếp, mà còn là các mối quan hệ gia đình nối tiếp. |
これが714人の学生と 彼らの友人のつながりを示した図です Đây là một mạng lưới 714 sinh viên và các quan hệ bạn bè giữa họ. |
大いに楽しんで活動し 他の人々とつながりを持てます Mọi người làm việc bằng niềm vui, tái kết nối với nhiều người khác. |
そのつながりはシンプルです。 Sự kết nối này là một sự kết nối đơn giản. |
とはいえ,たばこ産業は今も政府と密接なつながりを持っているため,それに妨げられて,禁煙の大幅な前進は見られていません。 Tuy nhiên, kỹ nghệ này vẫn còn quan hệ chặt chẽ với nhà nước khiến không đạt được tiến bộ thật sự nào trong việc khuyến khích sự cai thuốc. |
彼 と の 唯一 の つながり は あの 日 二人 で 行 っ た 場所 だけ Mối liên hệ của Mẹ với ông ấy là những nơi mà chúng ta đã trải qua trong những ngày đó. |
この問題の専門家は,「人と人とのより密接なつながりへのあこがれこそ,現代の主要なテーマである」と言います。『 Một số nhà chuyên môn về vấn đề này nói: “Vào thời buổi chúng ta ai nấy đều khao khát những liên hệ cá nhân khắng khít hơn”. |
その祈りはバプテスマのヨハネの訪れにつながり,ヨハネはアロン神権と,バプテスマを施す権能を回復しました。 12 Những câu hỏi của ông đã khiến cho ông, một lần nữa, cầu nguyện, và lời cầu nguyện đó đã dẫn đến sự hiện đến của Giăng Báp Tít, là người đã phục hồi Chức Tư Tế A Rôn và thẩm quyền làm phép báp têm.12 |
17 エステルは引き続き養父モルデカイへの従順を示し,ユダヤ民族とのつながりを秘密にします。 17 Ê-xơ-tê vẫn vâng lời cha nuôi là Mạc-đô-chê. |
合計すると 史上最大の人口の大移動です これはグローバリゼーションでもあります 連鎖の紐は中国の農村から始まり 私たちのポケット内のiPhoneや 足元のナイキに そして 腕に掛かるCOACH のバッグにと つながりながら 膨大な数の出稼ぎ労働者の 仕事や結婚 の実態 生活や思考のあり方を変えてきました Cùng với nhau, họ tạo ra những cuộc di cư lớn nhất trong lịch sử, và đó là toàn cầu hóa, chuỗi này bắt đầu tại một ngôi làng làm nông của Trung Quốc và kết thúc bằng những chiếc iPhone trong túi và những đôi Nikes trên chân và những chiếc túi xách mà ta mang trên tay điều đó đã thay đổi cách các hàng triệu người làm việc và kết hôn sống và suy nghĩ. |
エホバの証人が病院もしくは介護施設の世話を必要とする場合,宗教組織とつながりがあるかもしれない施設に行くかどうかについては,自分自身で決めなければなりません。 Nếu Nhân Chứng nào cần điều trị hoặc chăm sóc thì phải tự quyết định là có nên đi bệnh viện hoặc viện dưỡng lão nói trên hay không. |
水生類人猿についての話と そしてもちろん ダーウィンの進化論と 服の下はみな裸だという事実のつながりー 僕たちは毛むくらじゃないし 上手に泳げますから liên hệ với học thuyết Darwin. và sự thật là chúng ta đều không mặc gì - chúng ta không lông lá và còn có thể bơi khá tốt. |
死者のための業が行われて,先祖と子孫の間に固いつながりがもたらされなければ,わたしたちは皆,退けられることになります。 さらに神の業全体が頓挫し,ことごとく荒廃することでしょう。 “Hoàn toàn chỉ vì nếu không có một mối dây ràng buộc giữa cha và con cái—tức là công việc làm thay cho người chết—thì chúng ta đều sẽ bị khước từ; trọn công việc của Thượng Đế sẽ thất bại và bị tận diệt. |
『断食は,神との霊的なつながりを持つための助けになります』。 ―ユダヤ教のラビ。 “Kiêng ăn giúp bạn có được mối liên lạc với Đức Chúa Trời”.—MỘT THẦY RA-BI CỦA DO THÁI GIÁO. |
メタデータは隠れようとしている人々の つながりに関する情報を提供します Siêu dữ liệu là loại thông tin giúp ta tìm ra manh mối mà người khác đang che đậy. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ つながり trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.