炖汤 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 炖汤 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 炖汤 trong Tiếng Trung.

Từ 炖汤 trong Tiếng Trung có các nghĩa là món hầm, món thịt hầm, ninh, hầm, ao thả cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 炖汤

món hầm

(stew)

món thịt hầm

(stew)

ninh

(stew)

hầm

(stew)

ao thả cá

(stew)

Xem thêm ví dụ

安诺:嗯,我们在赤道上 而且我确定大多数人都清楚,赤道 应该是无风的,沉闷的,不应该出现飓风。
AT: Ừm, chúng tôi nằm trên xích đạo, và tôi chắc chắn rất nhiều bạn hiểu rằng khi bạn nằm trên đường xích đạo, nó đáng lẽ ở vùng lặng gió.
壹 這是 姆 的 壹 壹 好
Cái này cho người làm việc giỏi nhất.
希伯来语及希腊语学者亚历山大·姆森写道:“这部译本显然是一群聪慧、熟练的学者的力作;他们设法在英语可以表达的范围内,尽量带出希腊语的真正意思。”——《鉴识者》1952年4月刊,第52-57页。
Học giả tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp Alexander Thomson viết: “Bản dịch này rõ ràng là công trình của những học giả tài giỏi và khéo léo, là những người đã tìm cách làm sáng tỏ ý nghĩa chính xác nhất của bản văn Hy Lạp mà tiếng Anh có thể diễn đạt được”.—The Differentiator, tháng 4-1952, trang 52-57.
姆 ・ 切尼 现在 是 美国联邦 警官 的 事 了
Tom Chaney giờ là việc của cảnh sát tư pháp Hoa Kỳ.
克拉克·葛瑞格飾 凡斯(Vance),姆的老板。
Clark Gregg vai Vance, ông chủ của Tom.
你 有 特殊 能力 是 嗎
Cậu có thể làm được, phải không, Tom?
你是在哪里认识姆的?
Mày đã gặp Tom ở đâu?
你 不是 說 天天 吃 疙瘩
Ko phải con bảo ngày ngày ăn bánh canh ư
攻入13球的阿奇·普森对自己创造了新的记录表示高兴,但是,他也同意法里纳的观点。
Archie Thompson, cầu thủ đã ghi kỷ lục 13 bàn thắng, vui mừng trước kỷ lục của mình, nhưng cũng đồng ý với bình luận của Farina.
安诺:我今年不断地把这个故事告诉别人
AT: Ừm, tôi đã kể câu chuyện này mọi năm.
因为 下午 的 不 愉快 , 我 担心 姆 想 报复 黛西
Đó không phải là ý hay.
當這種“有機”的數量增加,不同的分子互相發生反應。
Khi số lượng của những "hợp chất hữu cơ" đó tăng lên, các phân tử khác nhau phản ứng lẫn nhau.
1882年,瑪斯·愛迪生建成全世界第一個大型電力網,能夠提供電壓為110伏特的直流電給59位紐約曼哈頓島顧客。
Năm 1882, Edison mang đến cho thế giới mạng lưới cung cấp điện năng đầu tiên với khả năng cung cấp dòng điện một chiều 110 vôn cho 59 khách hàng ở hạ Manhattan.
我 是 姆 · 克羅寧 , 中情局 行動長 官 從 弗吉尼亞州蘭 利市 打來 的
Tôi là Tom Cronin, phụ trách chiến dịch của CIA, tôi gọi từ Langley, Virginia.
如果我没有到俄亥俄州立大学, 没遇见姆 这个孩子就不会存在, 这可怕的惨案就不会发生
Nếu tôi không chuyển đến bang Ohio và gặp Tom đứa trẻ này sẽ không tồn tại và chuyện khủng khiếp này đã không xảy ra.
几年前,我就一个杂志工作采访过他,当时我们谈及了这一问题 姆是备受创作压力折磨的现代艺术家的典型 姆是备受创作压力折磨的现代艺术家的典型 大半生时间,他都在努力地控制,管理并主宰那不可控的内在创作灵感 大半生时间,他都在努力地控制,管理并主宰那不可控的内在创作灵感 大半生时间,他都在努力地控制,管理并主宰那不可控的内在创作灵感
Và chúng tôi cũng nói về vấn đề này, và bạn biết đấy, Tom, trong hầu hết cuộc đời ông, ông là minh chứng về một nghệ sĩ đương đại sống trong dày vò, đau khổ, cố gắng kềm chế, kiểm soát và chi phối những sức ép không thể kiểm soát được của sự sáng tạo, những sức ép hoàn toàn chủ quan.
兩個人發現志趣相投,於是姆邀請丹尼,與他和詹姆斯·伯恩(霸子樂團成員)一起寫歌。
Tom thấy ấn tượng vì phong cách đặc biệt của Danny và mời anh đến viết nhạc cùng anh và James.
但是为人诚实让我有内心的安宁,我决心不论面对什么情况,都要保持诚实,我的主管都知道无论如何我决不会说谎。”——姆,美国。
Chủ của tôi biết rằng tôi sẽ không nói dối họ hoặc nói dối giùm họ”.—Anh Tom, Hoa Kỳ.
君士坦丁的兄弟馬斯及德米特里在摩里亞(伯罗奔尼撒)的米斯特拉斯要塞管治當地,但他們之間卻常有衝突,亦知道穆罕默德終有一日會入侵他們的土地,米斯特拉斯終於在1460年失守。
Tại Morean (Peloponnesian) pháo đài của Mystras, nơi các anh em khác của Constantine là Thomas và Demetrius cai trị, liên tục xung đột với nhau và biết rằng Mehmed cuối cùng cũng sẽ xâm chiếm họ, giữ được cho đến năm1460.
自從 我 沒及 時救下 米 開始
Từ khi tôi không cứu kịp Tommy,
我们吃点面包喝点后就睡觉,那时已经筋疲力尽!
Kế đó, chúng tôi ăn một ít súp và bánh mì, rồi đi ngủ. Ai cũng mệt lả!
锅炉 爷爷 我 想 把 这个 拿 去 还给 婆婆 的 姐姐
Ông Kamaji ơi, cháu sẽ đem thứ này trả lại cho chị gái bà Yubaba.
此外,两只鞋太太也克林顿克洛伯(Clint Clobber)取代,他是一个中年白人,很胖,有点秃头,与两只鞋太太相比,他显得更加残酷和暴力,并反复地猛揍姆,踩在他的手上,用烤架烧他的头,迫使他喝一整杯的碳酸饮料,用饭盒夹住他的手指,甚至用猎枪冲他射击。
Ngoài ra, Mammy Two Shoes đã được thay thế bởi Clint Clobber, chủ nhân của Tom, một người đàn ông da trắng trung niên hói, nặng cân, hung bạo và tàn bạo hơn nhiều trong việc xử lý hành động của Tom so với các chủ nhân trước đây, bằng cách đánh đấm đâm Tom liên tục, vẫy tay lên, hất đầu anh bằng bếp nướng, buộc anh phải uống toàn bộ nước giải khát có ga, đập tay anh bằng cái nắp hộp trưa và thậm chí gói một khẩu súng trên đầu và bắn nó.
故事圍繞在Goodman家族和其所居住小鎮的故事,以Goodman家族中6歲的小男孩米(Tommy Goodman)及其所飼養的邊境牧羊犬醃黃瓜先生(Mr. Pickles)作為男主角。
Loạt phim xoay quanh gia đình nhà Goodman, đặc biệt là cậu bé 6 tuổi Tommy và chú chó Collie biên giới quỷ quyệt tên Mr. Pickles.
他 要 去 婆婆 那里
Anh ấy tới chỗ Yubaba...

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 炖汤 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.