ついに trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ついに trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ついに trong Tiếng Nhật.

Từ ついに trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cuối cùng, thế cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ついに

cuối cùng

adverb (終に)

日本の漁師はついに北海道北部の沖合の海でサケ漁を始めることができます。
Ngư dân Nhật Bản cuối cùng cũng có thể bắt đầu mùa đánh bắt cá hồi trên biển ngoài khơi tỉnh Hokkaido, phía Bắc Nhật Bản.

thế cùng

adverb

Xem thêm ví dụ

マヌは舟を造ります。 魚はその舟を引いて行き,舟はついにヒマラヤ山脈のある山の上に乗り上げます。
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
また,イエスは教導の業を行う中でも,幾度となく脅かされ,生命の危機にさらされ,ついにはイエスを殺そうと企てた悪しき者の計画にその身を委ねられました。
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
イスラエル人は「絶えず......[神の]預言者たちをあざけっていたので,ついにエホバの激怒がその民に向かって起こ(った)」と記されています。(
Dân Y-sơ-ra-ên “cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến đỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài” (II Sử-ký 36:15, 16).
エホバはこの強大な世界強国に数々の災いをもたらして,ついにファラオはイスラエル人の退去を認めました。
Ngài giáng tai vạ trên cường quốc mạnh mẽ đó cho đến khi Pha-ra-ôn cuối cùng chịu cho dân Y-sơ-ra-ên đi.
わたしは子どものころから神を求めていましたが,ついにその神を見いだしたのです!
Tôi tìm kiếm Đức Chúa Trời từ khi còn nhỏ, và cuối cùng tôi đã tìm được Ngài!
メリーと夫のセラフィンがついにマリアの両親に会えたとき,マリアの両親はすでに「あなたは地上の楽園で永遠に生きられます」という本*と聖書を持っていて,研究を始めることに非常な意欲を示しました。
Rốt cuộc khi chị Mary và chồng là Serafín, gặp cha mẹ cô María, ông bà đã có cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất* và cuốn Kinh-thánh rồi, và họ nóng lòng muốn học hỏi.
ついに,ヨブはさらに140年生き長らえて,『年老い,よわいに満ち足りて死に』ました。 ―ヨブ 42:10‐17。
Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW).
ついに私は,自分が間違っていて強情だったこと,また『人はまくものを刈り取る』というエホバの言葉は常に正しいということを認めました」― C・W。
Cuối cùng, tôi nhìn nhận mình sai và cứng đầu và Lời của Đức Giê-hô-va lúc nào cũng đúng —‘ai gieo giống gì sẽ gặt giống nấy’.—C.W.
ゴア:そしてついに 経済問題や 国家安全問題をも乗り越える— 有望な代替方法がこれです
Al Gore: Cuối cùng , thay đổi tích cực khớp với những thử thách về kinh tế và an ninh quốc gia của chúng ta.
暗さを増しゆく世にあって,教会の光はますます輝きを増し,ついには真昼となることでしょう。
Trong một thế giới tăm tối, ánh sáng của Giáo Hội sẽ càng lúc càng sáng tỏ cho đến khi sáng như giữa ban trưa.
やり取りを聞いていたキースはついに玄関に出て行って,兄弟を追い返しました。
Keith đã theo dõi cuộc nói chuyện và bước ra kết thúc cuộc viếng thăm tại đó.
創世記 12:1‐3; 17:4‐8; 18:10‐14)それから4世紀後にモーセは,今や大いなる国民となったアブラハムの子孫をついにモアブの平原に集合させた時,神が約束を果たされたことを思い出させ,こう言いました。「 あなたは生き長らえている。
(Sáng-thế Ký 12:1-3; 17:4-8; 18:10-14) Bốn thế kỷ sau, khi Môi-se cuối cùng tập hợp con cháu Áp-ra-ham—bấy giờ là một dân lớn—trong đồng bằng Mô-áp, ông nhắc nhở họ là Đức Chúa Trời đã thực hiện lời hứa.
5か月にわたる攻囲の末に,エルサレムはついに陥落します。
Cuối cùng, sau năm tháng bị vây hãm, thành Giê-ru-sa-lem hoàn toàn sụp đổ.
誕生後47年たった国際連合機構が,ついにその本領を発揮する時が来たのでしょうか。
Bây giờ có phải là lúc mà tổ chức hiện hữu từ 47 năm nay sẽ đóng đúng vai trò của mình chăng?
ヨセフとマリアは,イエスがいないことを知ってどうしましたか。 ついにイエスを見つけた時,マリアは何と言いましたか。
Giô-sép và Ma-ri làm gì khi con bị lạc? Ma-ri nói gì khi tìm được con?
世界や私たちの居場所を理解するために 時代を超えた冒険の一端として 集めた情報から 人間性がついに学べるのです そのことがビックデータが 重大事な理由なのです
Nhân loại cuối cùng cũng có thể học hỏi từ những thông tin mà nó có thể thu thập, như một phần của cuộc thám hiểm vô tận của chúng ta để hiểu về thế giới và vị trí của chúng ta trong thế giới, và đó là lý do tại sao dữ liệu lớn là một vấn đề quan trọng.
ついにわたしは認めざるを得なくなりました。 自分は招待されていないという事実を。
Cuối cùng tôi bắt buộc phải chấp nhận sự thật là: tôi không được mời tham dự lễ cung hiến.
しかしついに,1983年の末,ダニー・スタージョンと妻のデニーズが4人の息子と共にダービーに来て住むという,うれしい知らせを受け取りました。
Cuối cùng vào cuối năm 1983, tôi nhận được tin vui là gia đình anh chị Danny và Denise Sturgeon cùng bốn con trai dọn đến sống ở Derby.
人生の試練の特徴の一つは,時間の流れが遅くなり,ついにはあたかも止まっているかのように見えてしまうことです。
Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn.
ついに,新たな言語と文化に順応できるかどうかが試されることになりました。
Bây giờ đã đến lúc trắc nghiệm khả năng của chúng tôi trong việc thích ứng với ngôn ngữ và nền văn hóa mới.
さらに,バビロンがついに荒廃したのはそれより幾世紀も後のことなのです。
Và nó thành hoang vu hoàn toàn vào nhiều thế kỷ sau này.
ところが ついに 正しいことをやろうという会社が現れたんだ
Nên cuối cùng thì đây, đã có một công ty cố gắng làm điều này một cách đúng đắn.
ついに伝道に出かけました。
Cuối cùng, tôi đi rao giảng.
この数字は,「人手によらずに山から切り出された石」が転がり進み続け,ついには「全地」に満ちることの証拠となっています(教義と聖約65:2)。
Những con số này là bằng chứng cho thấy rằng “hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại” tiếp tục lăn đi, và cuối cùng sẽ lăn cùng “khắp thế gian” (GLGƯ 65:2).
ついにハイチの市場で 売買できる燃料よりも 高性能燃料を作り上げる ことに成功しました 実に素晴らしい成果でしょう?
Như vây tình huống ở đây là chúng ta có một sản phẩm thực sự tốt hơn sàn phẩm cùng loại trên thị trường Haiti. vâng, đó thật sự là nơi rất tuyệt vời.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ついに trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.