退職金 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 退職金 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 退職金 trong Tiếng Nhật.
Từ 退職金 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Hưu bổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 退職金
Hưu bổng
|
Xem thêm ví dụ
学者たちが信憑性を認める古代のある碑文には,エジプトの王トトメス3世(西暦前2千年紀)がカルナックのアモン・ラーの神殿に約12トンの金を寄進したと記されています。 Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak. |
退職したら,まず1年ぐらいのんびりしようとは考えないでください。“ “Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm. |
「あの金は友人に貸した。 Số tiền còn lại ông dùng đãi bạn bè mình. |
奨学金の合計金額は物乞いに渡した金額のちょうど100倍で,この皮肉な成り行きを偶然とは思えませんでした。 Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó. |
東アフリカに駐在するある新聞記者は,「法外な持参金に執着する親族の要求をかわすため,若い男女は駆け落ちを選ぶ」と述べています。 Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
各階層の利己主義,富の蓄積......金に対する愛着,ぜいたくを強く望む心......これらは道徳上の病気で,いかなる政府もいやすことは困難であった」。 Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”. |
硬貨の金型を造るための道具類 Dụng cụ của thợ khắc khuôn rập để đúc tiền |
退職後は田舎でのんびり暮したい。 Lúc nghỉ hưu tôi muốn sống một cách thảnh thơi tại vùng nông thôn. |
金 を もら っ たら 10% 送金 し ま す Bọn tôi sẽ chuyển cho cô 10% sau khi nhận được tiền. |
1932年 フランス銀行は 合衆国に対し 保有株の対価をドルから 金に換算して支払うことを要求しました Năm 1932, ngân hàng Pháp yêu cầu Hoa Kỳ chuyển đổi tài sản của họ từ đô la thành vàng. |
情報さえ得られるなら誰の相手でもするし、相応の金を払えばどんな情報でも売る。 Bất kì người nào có thể nhờ sự giúp đỡ từ anh miễn là họ trả đủ tiền. |
こうやって金や その他の価値ある物質を取り出します Đây là cách mà họ lấy vàng và những thứ đáng giá khác từ mớ rác này |
次に,モリス兄弟は,箴言 27章21節の,「るつぼは銀のため,炉は金のため。 人はその賛美による」という聖句を読みました。 Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”. |
金だけでも現在の価格にして約4,000万ドル(およそ48億円)の値打ちがありました。 Ngày nay số vàng này trị giá khoảng 40.000.000 Mỹ kim. |
どう や っ て 、 お 金 を? Làm thế nào hắn nhận được tiền của mình? |
「銀はわたしのもの,金もわたしのものである」と述べておられる神が,ご自分の業を成し遂げる点でわたしたちからの経済的な支援に依存しておられないことは確かです。 Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài. |
オレ の 金 を 2 倍 に する ? Ê, nhân đôi tiền của tôi hả? |
金 正恩 に 恨み は な い Không có Kim nào hết. |
保険金詐欺が横行しているためにより高い保険料を払わされたり,万引きや従業員の盗みを埋め合わせるためにより高い代金を支払ったりするのをうれしく思いますか。 Bạn có sung sướng gì khi phải trả tiền bảo-hiểm hơn vì những người bảo hiểm khác gian lận, vì ở siêu-thị người ta ăn cắp đồ và vì nhân-viên siêu-thị cũng ăn cắp mà ta phải mua hàng mắc hơn không? |
その原子は金のターゲットの表面を素早く拡散し、イオンとして放出されるが、毎回起こるわけではない。 Các nguyên tử khuếch tán nhanh lên bề mặt vàng và được giải phóng ở dạng các ion; điều này không xảy ra mỗi lần. |
□ フィリッポスの子のアレクサンドロス大王(西暦前336‐323年)がペルシャ帝国の首都スサを攻略した時,約1,200トンの金の財宝が発見された。 □ Khi con trai vua Phi-líp là A-lịch-sơn Đại đế (336-323 TCN) chiếm lấy Su-xơ, thủ đô của đế quốc Phe-rơ-sơ, người ta đã tìm được lượng châu báu lên đến cả 1.200 tấn vàng. |
18 神の預言者はネブカドネザルに,「王よ,......あなたが,その金の頭です」と告げました。( 18 Nhà tiên tri của Đức Chúa Trời nói với Nê-bu-cát-nết-sa: “Hỡi vua,... vua là cái đầu bằng vàng”. |
1983年に私は退職し,娘が住んでいたフランスに移住しました。 Năm 1983, tôi về hưu và chuyển đến Pháp, con gái tôi sống tại đây. |
感激したのは 私が子どものとき 新聞に出ると 先生は切りぬきを取っておいたそうです 2年生のスペリング競争で勝ったもの ガールスカウトの行進やハロウィンパレード 大学の奨学金獲得やスポーツ競技での優勝など 先生はその記事を使って研修医師を教えたり ハーネマン医療大学や ハーシー医療大学の学生を教えていました Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
10 また、 金 きん 一 リムナ は、一 セナイン と 一 セオン と 一 シュム を 合 あ わせた 価 か 値 ち が あった。 10 Và một lim na vàng giá trị bằng tất cả những thứ kia góp lại. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 退職金 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.