推移 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 推移 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 推移 trong Tiếng Nhật.

Từ 推移 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chuyển, chuyển tiếp, sự thay đổi, sự biến đổi, sự quá độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 推移

chuyển

(change)

chuyển tiếp

(transition)

sự thay đổi

(change)

sự biến đổi

(change)

sự quá độ

(transition)

Xem thêm ví dụ

カリブ海地域の観光収入を含めた域内輸出は、先進国の成長加速や、先の通貨下落に伴う競争力強化を受けて、堅実に推移すると見られる。
Dự đoán xuất khẩu toàn vùng, bao gồm cả doanh thu du lịch vùng Ca-ri-bê sẽ tăng nhờ vào tăng trưởng mạnh tại các nước phát triển và tăng cường năng lực cạnh tranh sau khi đồng tiền mất giá.
高所得国の成長率は、2015年は2.0%、2016年は2.4%、2017年は2.2%と順調に推移すると予測される。
Các nước thu nhập cao sẽ tăng trưởng 2% năm nay, sau đó tăng lên 2,4% năm 2016 và 2,2% năm 2017.
一貫性をもたせるために,推移を示すことばをどれほど用いるかは聴衆によって決まります。 そのわけを述べなさい。
Làm sao mà cử tọa có thể ảnh hưởng việc dùng các sự chuyển tiếp cho có mạch lạc?
では話を移して 1人あたりの 収入の推移を見てみましょう
Giờ ta sẽ chuyển chủ đề và theo dõi thu nhập đầu người.
推移を示す表現を用いるとはどういうことですか。
Dùng những từ ngữ chuyển tiếp có nghĩa gì?
それが,まとまった一文の場合もあれば,考えの推移をもっと十分に述べる付加的な説明である場合もあります。
Đây có thể là nguyên cả một câu hay ngay cả nhiều hơn nữa để tỏ rõ ý tưởng chuyển tiếp.
水温はこのように 見事な推移を見せています
Điều này cho thấy một xu hướng rất đáng ngạc nhiên.
世界のGDP成長率は、2013年の2.4%から今年は3.2%に上昇し、2015年と2016年はそれぞれ3.4%、3.5%と安定して推移すると予測されている[1]。 こうした伸びを牽引するのは、主に高所得国の高い成長率だろう。
Dự tính tăng trưởng GDP toàn cầu sẽ tăng từ mức 2,4% năm 2013 lên 3,2% trong năm nay và ổn định ở mức 3,4% và 3,5% trong các năm 2015 và 2016 , chủ yếu do tăng trưởng mạnh tại các nước thu nhập cao.
一方には このような統計は 欠かせないと言う人たちもいます 統計値は社会全体を 把握するために必要で 感情的な逸話を超えて 客観的に物事の推移を 見定めるために必要だと
Mặt khác, có một số người nói rằng những số liệu này là cần thiết, và chúng ta cần chúng để hiểu xã hội một cách toàn vẹn để vượt qua những thông tin có tính cảm xúc và đo đạc sự phát triển một cách khách quan.
広告ユニットのカスタム グループの収益の推移がわかります。
Xem hiệu suất thu nhập theo thời gian của nhóm các đơn vị quảng cáo tùy chỉnh của bạn.
半年に一度発表される同報告書は、2014年に推定2.6%の成長を記録した世界経済は、今年は3%、2016年は3.3%、2017年は3.2%と推移するだろうと予測している[1]。
Sau khi tăng trưởng ước đạt 2,6% năm 2014, tăng trưởng kinh tế toàn cầu dự đạt 3% năm nay, 3,3% trong năm 2016 và 3,2% trong năm 2017 [1], theo dự báo hai lần một năm của Ngân hàng Thế giới.
南アジア地域: インドの循環的な回復、さらに高所得国の需要拡大に支えられて、2015年の域内成長率は引き続き堅調に推移して7.1%まで上昇すると見られる。
Nam Phi dự tính sẽ duy trì mức tăng trưởng 7,1% năm nay nhờ kinh tế hồi phục theo chu kỳ tại Ấn Độ và mức cầu tăng dần tại các nước thu nhập cao.
さらに同報告は、ベトナム、フィリピン、ラオス人民民主共和国を含む域内の大半の国では、依然として与信残高が高水準で推移しているため、規制と監督の強化に重点を置くことを提唱している。
Trước tình hình tăng trưởng tín dụng mạnh trong khu vực, trong đó gồm có Việt Nam, Phi-lip-pin, CHDCND Lào, bản báo cáo đề nghị tăng cường quản lý và giám sát.
なぜテクノロジーの推移を表すのに 片対数グラフを使うのでしょう?
Tại sao chúng ta phải vẽ đường cong kỹ thuật theo những bán đường xong log?
空港を選び 今日の画像中にある 飛行機を見付けます 過去の画像中にある 飛行機も見付けます 北京空港にいる飛行機の数の 時間的推移をグラフにできます
Ta lựa chọn vị trí sân bay, và nó tìm máy bay trong hình ảnh vào hôm nay, và tìm máy bay trong toàn bộ hình ảnh trước đó rồi hiển thị biểu đồ toàn bộ máy bay tại sân bay Bắc Kinh qua thời gian.
住民の数の推移は、1793年以来コミューンで実施されてきた国勢調査で確認できる。
Tình hình dân cư ở xã được ghi nhận thông qua các cuộc điều tra dân số được tiến hành từ năm 1793.
ワシントンD.C.、2018年6月5日 — 世界銀行は、本日発表した報告書「世界経済見通し(GEP)」2018年6月版の中で、世界経済の成長はここ最近の減速にもかかわらず、2018年には引き続き3.1%と堅調に推移するとの見通しを発表した。 その後は、先進国経済の成長鈍化により一次産品を輸出する主要な新興国・途上国の回復が一段落することから、2019年と2020年は徐々に減速するだろうとしている。
WASHINGTON, ngày 5/6/2018—Mặc dù chùng xuống đôi chút song tăng trưởng kinh tế toàn cầu vẫn đạt mức cao 3,1% năm 2018, nhưng sau đó sẽ giảm dần trong 2 năm tới do tăng trưởng giảm tại các nền kinh tế phát triển, và tốc độ hồi phục tại các nền kinh tế mới nổi và xuất khẩu nguyên vật liệu đi dần theo chiều ngang, một báo cáo mới của Ngân hàng Thế giới cho biết.
しかし,その王国を精神的な状態,もしくは,いわゆる心の中にあるものとみなしている人にとって,そうした聖句の結びつきは容易には把握できないので,そのような関係を明らかにするため,内容の推移を示すなんらかの考えを紹介しなければならないでしょう。
Nhưng nếu người nào nghĩ Nước Trời là một trạng thái tinh thần hay một cái gì ở trong lòng, thì sẽ không dễ dàng thấy được sự liên quan; do đó diễn giả phải dùng một ý tưởng chuyển tiếp để cho thấy rõ ràng sự liên quan đó.
広告視聴単価と同じで、各時点での視聴率の分析は広告の効果の善し悪しを判断する助けにはなりますが、もっと重要なのは視聴率の推移を理解することです。
Tương tự như CPV, phân tích tỷ lệ xem theo thời gian có thể hữu ích để hiểu xem bạn có đang làm tốt hay không, nhưng quan trọng hơn là để hiểu xu hướng.
それだけではなく,事態の意外な推移が先がけとなって真の平和が始まることも約束しておられます。 クリスチャンにとってこの預言は非常に重要な関心事です。
Và Ngài đã hứa rằng diễn biến bất ngờ này sẽ dẫn đến hòa bình thật sự.
パインリッジ居留地内の失業率は 85~90%あたりで推移しています
Tình trạng thất nghiệp tại khu vực Người Da Đỏ Pine Ridge xê dịch từ 85 đến 90 phần trăm.
さてTVでは この大きな変化は いくぶん乱暴な推移を たどることがあります とくに同じ人物を演じる俳優が 昨日と今日とで違ったりとかです
Trên tivi, những thay đổi năng động có thể làm cho vài chuyển đổi khó khăn, đặc biệt khi một nhân vật mới hôm qua được người này đóng vai và hôm nay lại được người khác đóng.
自分のコレクションの価値の 推移を追跡したり 他人のと比較したり オンライン証券口座と 同様の分析データを 見ることができます
Thợ săn sneaker có thể theo dõi giá trị bộ sưu tầm của họ qua thời gian, so sánh với những người khác, và truy cập vào những phân tích bạn có thể cho tài khoản môi giới trên mạng của mình.
反対に 別の技術 例えば輸送技術の推移を 片対数グラフにすると くだらない ただの平らな線になってしまいます
Giờ nếu tôi vẽ đồ thị, ví dụ, công nghệ khác, có thể là công nghệ vận tải, trên một bán đường cong log, nó trông sẽ rất vô lý, giống như một đường thẳng.
Google Fit アプリでワークアウト前後の心拍数や心拍数の推移を確認できます。
Trong ứng dụng Google Fit, bạn có thể theo dõi nhịp tim trong một bài tập thể lực hoặc theo thời gian.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 推移 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.