禿鷹 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 禿鷹 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 禿鷹 trong Tiếng Trung.
Từ 禿鷹 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Chim điêu, kền kền, Kền kền, chim kền kền, thần ưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 禿鷹
Chim điêu(condor) |
kền kền(vulture) |
Kền kền(vulture) |
chim kền kền(vulture) |
thần ưng
|
Xem thêm ví dụ
每晚 派 那 只鷹 到 長 城上 盤旋 Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm. |
你 怎么样 鹰人 ? Đại Bàng? |
要明白怎可能做到这点,对鹰有点认识会有帮助,因为圣经时常用鹰来做比喻。 Muốn hiểu làm sao đạt được điều này, điều tốt là chúng ta biết chút ít về chim đại bàng, con chim này thường được dùng theo nghĩa bóng trong Kinh-thánh. |
眼罩有助于减轻鹰对人类的恐惧 Miếng da che mắt giúp đại bàng không sợ người |
她 在 鹰巢 城等 我们 Bà ấy đang chờ chúng ta tại Eyrie. |
* 聚集的情形被比喻为鹰聚集在尸首的地方;约太1:27。 * Sự quy tụ này được so sánh như sự tụ họp của các con chim ó ở nơi có xác chết, JS—MTƠ 1:27. |
它们并没有进化成为鹰。 Chúng không tiến hóa thành diều hâu hay là đại bàng. |
上帝用美物使你一生满足,叫你的青春不断更新,如鹰重得活力。——诗篇103:5 “Ngài cho miệng ngươi được thỏa các vật ngon, tuổi đang-thì của ngươi trở lại như của chim phụng-hoàng”.—Thi-thiên 103:5. |
8 然后耶和华将巴比伦和埃及的统治者比作大鹰。 8 Kế đến Ê-xê-chi-ên ví những người cai trị Ba-by-lôn và Ê-díp-tô như hai con chim ưng lớn. |
哈薩克和蒙古傳統上用鷹和獵鷹來獵狼,雖然這種方法越來越少使用,因為有經驗的獵鷹人越來越少。 Ở Kazakhstan và Mông Cổ, những con sói thường được săn bắt với đại bàng và chim ưng, mặc dù thực hành này đang giảm, vì chim ưng có kinh nghiệm săn sói đang trở nên ít về số lượng. |
为什么圣经用鹰的翅膀来比喻上帝的保护很恰当? Tại sao “cánh chim ưng” là minh họa thích hợp cho sự che chở của Đức Chúa Trời? |
这一年,罗马大军进攻耶路撒冷,高举有飞鹰标志的军旗,恍如鹰击长空,血洗全城。 Việc Đức Giê-hô-va từ bỏ Giê-ru-sa-lem được thấy rõ ràng như thế nào vào năm 70 CN? |
约伯记38:31-33)耶和华也叫约伯注意某些动物——狮子和乌鸦、野山羊和斑马、野牛和鸵鸟、马和鹰。 (Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng. |
19. 请说明以下的脸代表上帝的什么特质:(甲)公牛的脸,(乙)狮子的脸,(丙)鹰的脸,(丁)人的脸。 Những gương mặt này xem chừng tượng trưng cho bốn đức tính nổi bật trong cá tính Đức Giê-hô-va.—Khải-huyền 4:6-8, 10. |
鹰一找到热气流的位置,就会把翅膀和尾羽展开,沿着那股热空气盘旋,气流就会把鹰越带越高。 Khi tìm được luồng không khí nóng, chim đại bàng sè đôi cánh và đuôi của nó rồi lượn vòng trong cột không khí ấm, cột này đưa nó càng lúc càng cao hơn. |
由于这样,鹰这种圣经提过最多次的鸟类,曾被用来象征智慧、上帝的保护和行动敏捷等事情。 Do đó, chim đại bàng, loại chim được đề cập nhiều nhất trong Kinh-thánh, được dùng để tượng trưng những điều như sự khôn ngoan, sự che chở của Đức Chúa Trời và sự lanh lẹ. |
他说明,圣经用鹰的翅膀来比喻上帝给予他忠仆的保护和扶持。( Anh giải thích cách Đức Giê-hô-va che chở và ủng hộ tôi tớ trung thành của Ngài được Kinh Thánh minh họa bằng cánh của chim đại bàng. |
在鹰的旗帜下 Biểu tượng chim đại bàng |
大鹰为了保护幼鹰,在人无法接近的“高处搭窝”。 Chim đại bàng “đóng ổ nó tại nơi cao”, ở những chỗ cao chót vót không ai leo lên được, nó đặt chim non ở nơi an toàn. |
为了带领你到正确的方向,请再次想想耶稣所说的比喻:“尸首在那里,鹰也必聚在那里。”——路加福音17:34-37;马太福音24:28。 Để đưa bạn vào hướng đi đúng, hãy xem xét lần nữa câu chuyện ví dụ mà Giê-su đã nói: “Xác chết ở đâu, chim ó nhóm tại đó” (Lu-ca 17:34-37; Ma-thi-ơ 24:28). |
偷拔 一根 老鷹 羽毛 依法 罰 沒 2 萬 美元 Hai mươi nghìn đô-la tiền phạt để dành một sợi lông đại bàng. |
要使他们的头光秃 HỌ SẼ BỊ “SÓI ĐẦU” |
一个 著名 的 海盗 骑劫 了 骑士 的 船 和 金鹰 Một thuyền trưởng cướp biển lừng danh đã cướp chiếc thuyền và con chim của các Hiệp Sĩ. |
腓立比书4:13)鹰不断寻找看不见的热气流,我们也要像鹰一样“不断请求”耶和华那看不见的动力,办法就是作热切的祷告。——路加福音11:9,13。 Giống như chim đại bàng luôn luôn tìm luồng không khí nóng vô hình, chúng ta “cứ xin” sinh hoạt lực vô hình của Đức Giê-hô-va bằng cách nhiệt thành cầu nguyện (Lu-ca 11, 9. 13, An Sơn Vị). |
有一次,耶和华提到鹰说:“它的眼睛察看远方。”( Chính Đức Giê-hô-va đã có lần nói về loài chim ưng: “Mắt nó thấy mồi ở xa”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 禿鷹 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.