土 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 土 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 土 trong Tiếng Nhật.

Từ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đất, thổ, sét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 土

đất

noun

種の上に少しをかぶせなさい。
Bạn hãy phủ chút đất lên những hạt giống.

thổ

noun

sét

noun

Xem thêm ví dụ

7 まことに、もし これら の こと を 聴 き く 度 ど 量 りょう が あなた に ある なら ば、まことに わたし は あなた に 告 つ げたい。 すなわち、あなたがた が 悔 く い 改 あらた めて 残忍 ざんにん な もくろみ を 捨 す て、 軍 ぐん 隊 たい を 率 ひき いて 自 じ 分 ぶん の と 地 ち へ 帰 かえ ら なければ、あの 恐 おそ ろしい 1 地 じ 獄 ごく が あなた や あなた の 兄 きょう 弟 だい の よう な 2 殺 さつ 人 じん 者 しゃ を 迎 むか え 入 い れよう と 待 ま ち 受 う けて いる こと を、あなた に 告 つ げたい。
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
5 さて、テアンクム は、レーマン 人 じん が これまで に 奪 うば い 取 と った それら の 町 まち と、 手 て に 入 い れた それら の と 地 ち を 守 まも り 通 とお そう と 決 けつ 意 い して いる の を 知 し り、また 彼 かれ ら の 人数 にんずう が おびただしい の を 見 み て、とりで に こもって いる 彼 かれ ら を 攻 こう 撃 げき しよう と する の は 得 とく 策 さく で は ない と 思 おも った。
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
愛は,他のすべての特質に勝って,わたしたちの心というをエホバの言葉に敏感に反応させる特質です。
Trội hơn tất cả những đức tính khác, tình yêu thương thật sự khiến đất của lòng chúng ta hưởng ứng Lời Đức Giê-hô-va.
神がの塵からアダムを,そしてアダムのあばら骨の一つからエバを造った,ということを本当に信じられるのか。
Có thể tin rằng Đức Chúa Trời tạo ra A-đam từ bụi đất và Ê-va từ xương sườn của A-đam không?
5 (イ)イエスは例えの中で,どんな異なったについて述べましたか。(
5. (a) Những loại đất khác nhau nào được Chúa Giê-su nhắc đến trong một minh họa của ngài?
例えば「」と「火」は 乾いた物質を作り
Ví dụ đất và lửa, cho bạn những thứ khô ráo.
驚くべきことに,一握りの肥沃なの中に60億もの微生物がいることがあります。
Thật đáng kinh ngạc, một nắm đất màu mỡ có thể chứa tới sáu tỉ vi sinh vật!
5 しかし、わたしたち が 素 す 通 どお り して きた と 地 ち と、わたしたち が 集 あつ めなかった と 地 ち に 住 す む 者 もの たち は、すべて レーマン 人 じん に よって 滅 ほろ ぼされ、 彼 かれ ら の 集 しゅう 落 らく や 村 むら や 町 まち は 火 ひ で 焼 や かれた。 この よう に して、三百七十九 年 ねん が 過 す ぎ 去 さ った。
5 Và chuyện rằng, tất cả những nơi nào chúng tôi đã đi qua trước đây, mà dân cư của những nơi ấy không được quy tụ lại, nay đều bị dân La Man hủy diệt; các thị xã, làng mạc, thành phố đều bị đốt cháy hết; và như vậy là năm ba trăm bảy mươi chín đã trôi qua.
そのため,エリヤとエリシャは乾いたの上を渡ることができました。
Nhờ vậy Ê-li và Ê-li-sê băng qua trên đất khô.
の建物は雨期に耐えられないのに フランシスはで学校を作ろうなんて 言っている
"Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học.
14 良いたよりを宣べ伝えるという,クリスチャンが得ている特権を,パウロは『の器にある宝』になぞらえました。(
14 Sứ đồ Phao-lô nói đến việc rao giảng tin mừng giống như “của quí nầy trong chậu bằng đất” (II Cô-rinh-tô 4:1, 7).
わたしたち18人は,の床の上に横になっていました。
Thế là 18 người chúng tôi đã ở đấy, nằm trên sàn đất.
73 高 こう 潔 けつ な 人々 ひとびと 、すなわち 賢明 けんめい な 人々 ひとびと を 任 にん 命 めい し、 彼 かれ ら を 派 は 遣 けん して これら の と 地 ち を 購 こう 入 にゅう しなさい。
73 Hãy cử những người đáng kính trọng, là những người khôn ngoan, và phái họ đi mua những đất đai này.
2 見 み よ、すでに その 町 まち は 再建 さいけん されて おり、モロナイ は 町 まち の 境 さかい の 近 ちか く に 軍 ぐん 隊 たい を 配 はい 備 び して いた。 そして 彼 かれ ら は、レーマン 人 じん の 矢 や と 石 いし を 避 さ ける ため に、 周 しゅう 囲 い に つち を 盛 も り 上 あ げて おいた。 レーマン 人 じん は 石 いし と 矢 や で 戦 たたか った から で ある。
2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên.
2 しかし 見 み よ、ニーファイ 人 じん が 捨 す てた と 地 ち に は、まったく 野 や 生 せい の 獣 けもの が おらず、 獲 え 物 もの と なる 動物 どうぶつ も いなかった。 荒 あ れ 野 の の 中 なか で なければ 強 ごう 盗 とう たち の 食糧 しょくりょう に なる 鳥獣 ちょうじゅう は いなかった。
2 Nhưng này, không có dã thú hay thú săn trong các xứ do dân Nê Phi bỏ lại, nên không có thú săn cho bọn cướp săn bắt ngoại trừ trong vùng hoang dã mà thôi.
9 主 しゅ なる わたし は、 良 よ い と 地 ち で 清 きよ らか な 流 なが れ の ほとり に 植 う えられた、 多 おお く の 貴 とうと い 実 み を 結 むす ぶ 実 みの り 豊 ゆた か な 木 き の よう に、 彼 かれ ら に 実 み を 結 むす ばせる から で ある。
9 Vì ta, là Chúa, sẽ làm cho họ giống như một cây sai trái, được trồng trên đất tốt lành, bên dòng suối trong, và kết được nhiều trái quý.
13 彼 かれ ら の 行 おこな う こと に 応 おう じて、 彼 かれ ら は と 地 ち を 受 う け 継 つ ぎ として 得 え る で あろう。
13 Vì họ sẽ nhận được tùy theo những gì họ làm, tức là những đất đai để thừa hưởng.
この 石 いし は 厚 あつ み が あって、 上 じょう 部 ぶ の 中 ちゅう 央 おう が 丸 まる み を 帯 お びて おり、へり に 行 い く に 従 したが って 薄 うす く なって いた ので、その 中 ちゅう 央 おう 部 ぶ は 地 ち 上 じょう に 見 み えて いた が、へり は すべて つち に 覆 おお われて いた。
Tảng đá này dày và tròn, ở giữa gồ lên, và cạnh mép mỏng dần đi, cho nên phần giữa lộ lên khỏi mặt đất trông thấy ngay, còn các cạnh mép chung quanh đều bị đất phủ lấp.
洪水よりも 土壌にしみ込んだ水の大部分は 蒸発してしまったのです まるで庭のを 覆わない時と同じです
Một phần nước chảy mất qua dòng lũ nhưng phần lớn lượng nước đã ngấm vào trong đất chỉ đơn giản là bốc hơi một lần nữa, giống như điều xảy ra trong khu vườn của bạn nếu bạn không bao phủ đất.
20 むしろ、わたし は あなたがた に 言 い う。「 わたし の 1 天 てん 使 し たち は あなたがた の 前 まえ を 上 のぼ って 行 い き、わたし も ともに おり、やがて あなたがた は 良 よ い と 地 ち を 2 所 しょ 有 ゆう する で あろう。」
20 Mà trái lại, ta nói cho các ngươi hay: aThiên sứ của ta sẽ đi trước mặt các ngươi và cả sự hiện diện của ta nữa, và các ngươi sẽ bnhận được đất lành trong tương lai.
突然 地面が見えなくなり 空も視界から消えて 空中の三次元迷宮に入ります そこはなしで育つシダと さまざまな微生物で満ちた世界です
Đột nhiên, bạn không thấy mặt đất đâu, và bạn cũng chẳng thấy bầu trời, bạn lạc vào một mê cung ba chiều trong không trung lấp đầy bởi những vườn treo dương xỉ vươn lên từ đất, là nhà của tất cả các loài sinh vật nhỏ.
良い収穫を願う農夫は,定期的にぶどうの木の刈り込みを行なって,その生産力を高めました。 また,にくわを入れては雑草やいばらなどが生えないようにもしました。
Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn.
靴底のに気づいてね
Các em thấy vết đất sét trên gót chân chị kia đó.
私も皆さんもその一部となっていますので 私の身体も百年もすれば 前処理なしでに還ることができます
Tôi và các bạn là 1 phần trong đó, chỉ tối đa 100 năm, cơ thể của tôi rồi cũng trở về cát bụi mà chẳng cần xử lý gì cả.
■ 大抵のランはを必要としませんが,肥料は定期的に与える必要があります。 開花期は特にそうです。
▪ Dù đa số các loại lan không cần đất, nhưng chúng cần phân bón thường xuyên—đặc biệt khi ra hoa.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.