塗り替える trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 塗り替える trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 塗り替える trong Tiếng Nhật.

Từ 塗り替える trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sơn lại, tô lại, tô màu lại, đánh phấn lại, nhuộm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 塗り替える

sơn lại

(repaint)

tô lại

tô màu lại

(repaint)

đánh phấn lại

(repaint)

nhuộm lại

(repaint)

Xem thêm ví dụ

以前はレールの色は白だったが、現在は青く塗り替えられた。
Trước đây, nhà thờ sơn màu trắng, nhưng hiện nay nó đã được sơn lại màu xanh.
2013年にはもう一度同じ事を行い 全ての記録を塗り替えるつもりです
Và tới năm 2013 chúng tôi sẽ lại cho chạy máy và phá vỡ các kỷ lục đó.
切ったり開けたり 打ったり留めたり— 塗り替えたり 取り換えたりが 低費用で できるようになるのです
Bạn có thể khoan, cắt, đóng đinh, bắt vít sơn và thay thế, với chi phí tối thiểu.
このような記録は 二度と塗り替えられてはならないでしょう
Đây là một sự mất mát không gì sánh được.
ペンキを塗り替えても,その家に構造上の問題があることは変わりません。
Dù có sơn phết lại cũng không thay đổi được cấu trúc tồi tàn thật sự của căn nhà.
車体の色は黒ばかりだったが、フォードは自伝に「黒にしておけば、お客様が好きな色に塗り替えることができる」と記している。
Mọi người cho rằng Ford đã nói, "Bất kỳ khách hàng nào có thể có một chiếc xe được sơn bất kỳ màu ông ta muốn cho tới khi nó vẫn là màu đen," dù câu chuyện này có vẻ không chính xác.
その記事は,証人たちが「真夏の焼けつく太陽の下,4,000人の人々を[市の]XXIセッテンブレ・スタジアムに動員し,清掃やペンキの塗り替え,このスポーツセンターの基本的なグレードアップ(特にトイレ設備)を図ることなどを,全く無料で,必要な材料の購入には自腹を切って行なった」と伝えました。
Bài báo lưu ý rằng các Nhân-chứng thành công trong việc “qui tụ 4.000 người tại vận động trường XXI Settembre [của thành phố] giữa mùa hè và dưới ánh nắng mặt trời gay gắt; họ đã phụ trách việc quét dọn, sơn phết và sửa chữa tổng quát trung tâm thể thao này (đặc biệt các phòng vệ sinh) một cách hoàn toàn miễn phí, tự đài thọ chi phí mua sắm vật liệu cần thiết”.
ロビーの壁を塗り替え 木を植えました
Tại hành lang, họ sơn tường và trồng cây.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 塗り替える trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.