τσιμπούρι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τσιμπούρι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τσιμπούρι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τσιμπούρι trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là bọ chét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τσιμπούρι
bọ chétnoun Ειδικά αφού για να υπάρξει κροτωνική παράλυση πρέπει να υπάρχει και τσιμπούρι. Nhất là khi liệt do bọ chét thường đi kèm với bọ chét. |
Xem thêm ví dụ
Είναι ένα μεθυσμένο παλιοκάθαρμα και μου έχει γίνει τσιμπούρι. Hắn là một tên sát nhân say xỉn, và hắn bám theo tôi như hai người bạn thân thiết. |
Δεν επηρεάζονται από τις μύγες τσε-τσε, αλλά τα τσιμπούρια μπορούν να εισάγουν παρασιτικά πρωτόζωα όπως τα Theileria parva, Anaplasma marginale και Baberia bigemina. Chúng không bị ảnh hưởng bởi ruồi xê xê nhưng bọ ve có thể sinh ra động vật nguyên sinh ký sinh như Theileria parva, Anaplasma marginale và Baberia bigemina. |
Τέλος, ψεκάζουμε παντού το σώμα, τα ρούχα και τα παπούτσια μας με σπρέι για τσιμπούρια, καθώς η εγκεφαλίτιδα που μεταδίδεται από αυτά είναι κοινή στην περιοχή. Cuối cùng, chúng tôi xịt lên người, quần áo và giày dép thuốc trừ bọ chét vì bệnh viêm não do chúng gây ra thường thấy ở vùng này. |
Έτσι λοιπόν, ο πληθυσμός των ελαφιών ανέκαμψε εντυπωσιακά και το ίδιο συνέβη και με τα τσιμπούρια. Do đó, số lượng nai gia tăng bùng nổ, và ve cũng vậy. |
Καλύτερα να ελέγξει το έμβρυο για τσιμπούρια, αυτό έχω μόνο να πω. Nên kiểm tra cái bào thai xem nó có dính rận không? |
Στο παρελθόν, τα αρπακτικά ζώα συνέβαλλαν στο να περιορίζεται η επαφή ανάμεσα στα τσιμπούρια του ελαφιού και στον άνθρωπο θέτοντας υπό έλεγχο τον πληθυσμό των ελαφιών. Trước đây, các loài thú ăn thịt giúp hạn chế sự tiếp xúc giữa con người với ve nai bằng cách làm giảm số lượng nai. |
Ήταν υπέρβαση με ρωμαϊκή αρτεμισία και ζητιάνος- τσιμπούρια, τα οποία τελευταία κολλήσει μου ρούχα για όλα τα φρούτα. Bị tràn ngập với Roman cây ngải và người ăn xin- ve, mà cuối cùng bị mắc kẹt của tôi quần áo cho tất cả các trái cây. |
Δεν βρήκαμε ακόμα το τσιμπούρι. Ta vẫn chưa tìm ra con bọ. |
Όταν το τσιμπούρι αργότερα τσιμπήσει κάποιο άλλο ζώο ή άνθρωπο, μπορεί να μεταδώσει τα βακτήρια στο αίμα του θύματος. Sau đó khi nó chích một con thú khác hoặc người, vi khuẩn được truyền vào máu nạn nhân. |
Στις εύκρατες χώρες του κόσμου, τα τσιμπούρια μπορεί να είναι φορείς της νόσου Λάιμ —η οποία μπορεί να καταβάλει τα θύματά της και αποτελεί την πιο κοινή μεταδιδόμενη ασθένεια στις Ηνωμένες Πολιτείες και στην Ευρώπη. Ve ở các xứ ôn đới trên thế giới có thể mang mầm bệnh Lyme gây suy nhược—bệnh do côn trùng lây truyền phổ biến nhất ở Hoa Kỳ và Châu Âu. |
Ειδικά αφού για να υπάρξει κροτωνική παράλυση πρέπει να υπάρχει και τσιμπούρι. Nhất là khi liệt do bọ chét thường đi kèm với bọ chét. |
Ελέγχουμε να δούμε, αν τον έχει τσιμπήσει τσιμπούρι. Chúng tôi đang kiểm tra xem liệu con ông bà có bị bọ cắn không. |
Οι μεταβαλλόμενες συνθήκες όμως αλλάζουν τα γεωγραφικά πλάτη και οι περιοχές όπου οι μικροβιακές ασθένειες γίνονται ενδημικές και αλλάζουν το βεληνεκές τους, όπως κουνούπια, τσιμπούρια που τις μεταφέρουν. Nhưng chính sự thay đổi điều kiện thời tiết đã thay đổi phạm vi của các vùng nơi những căn bệnh do vi khuẩn có thể trở thành dịch bệnh và thay đổi phạm vi chủng loại các vật chủ trung gian mang bệnh như muỗi và ve. |
Δεν ξέρω για τσιμπούρια αλλά ο σκύλος της σίγουρα έχει ψύλλους. Ko biết ve thì thế nào chứ chó của cô ấy chắc chắn là có bọ chét. |
27 είδη τσιμπουριών της οικογένειας Ixodidae έχουν βρεθεί σε υδρόβιες αντιλόπες - ένα υγιές άτομο μπορεί να μεταφέρει συνολικά πάνω από 4.000 τσιμπούρια, ως προνύμφες ή νύμφες, τα πιο κοινά μεταξύ των οποίων είναι Amblyomma cohaerens και Rhipicephalus tricuspis. 27 loài ve ký sinh phát hiện trên linh dương Waterbuck - một cá thể khỏe mạnh có thể mang tổng cộng hơn 4000 con ve trong giai đoạn ấu trùng hoặc nhộng, phổ biến nhất trong số đó là Amblyomma cohaerens và Rhipicephalus tricuspis . |
Επιπλέον, οι βοσκοί χρησιμοποιούν κάποια μέρη του φυτού για να ετοιμάσουν ένα δηλητήριο το οποίο σκοτώνει τα τσιμπούρια και τις ψείρες που βασανίζουν τις καμήλες και τα βοοειδή τους. Ngoài ra, người chăn gia súc dùng các phần của cây để chế chất độc giết bọ chét và rận bám vào lạc đà và trâu bò của họ. |
Τα ενήλικα τσιμπούρια προτιμούν να ζουν σε ελάφια, πάνω στα οποία τρέφονται και ζευγαρώνουν. Ve trưởng thành thích sống ký sinh trên nai hơn, nơi chúng kiếm ăn và sinh sôi nảy nở. |
Μάλιστα, ένα και μόνο τσιμπούρι μπορεί να μεταφέρει μέχρι και τρεις διαφορετικούς νοσογόνους οργανισμούς και μπορεί να μεταδώσει και τους τρεις με ένα μόνο τσίμπημα! Trên thực tế, mỗi con ve có thể mang tới ba loại vi sinh vật gây bệnh, và có thể truyền tất cả vi sinh vật đó trong chỉ một lần cắn! |
Ανεβαίνει το δηλητήριο του τσιμπουριού. Nọc độc bọ chét đang tăng. |
Αν δαπανήσατε χρόνο έξω από το σπίτι, να εξετάζετε το σώμα σας και το σώμα των παιδιών σας για να δείτε μήπως υπάρχουν τσιμπούρια. Kiểm tra bản thân và con cái sau khi sinh hoạt ngoài trời để phát hiện ve. |
Δεv είναι το τσιμπούρι. Không phải. |
Είναι βασικά ένα μέτρο του πόσες τίγρεις, φρύνοι, τσιμπούρια ή οτιδήποτε κατά μέσο όρο βιομάζας διαφόρων ειδών βρίσκονται γύρω. Đây đơn giản là thước đo cho biết số lượng của các loài hổ, cóc, ve hay bất cứ loài nào ở một vùng diện tích nhất định. |
Και είναι το κίνητρο-- και η επιλογή για δράση, φυσικά, που, ευτυχώς θα είναι χρήσιμη, από τον καημένο Asanga, που καθάριζε τα τσιμπούρια από το σκύλο, επειδή είχε το κίνητρο και οποίος έπεφτε στο δρόμο του ήθελε να τον βοηθήσει. Sự lựa chọn hành động sẽ thực tế hơn ngài Vô Trước tội nghiệp, xử lý dòi trên người con chó. vì ngài có động lực đó, bất cứ ai ở trước mặt ngài ngài luôn muốn giúp đỡ. |
Μια μελέτη από τη Σουηδία αποκάλυψε ότι αποδημητικά πουλιά μπορούν να μεταφέρουν τσιμπούρια χιλιάδες χιλιόμετρα μακριά, πιθανώς εισάγοντας σε νέες περιοχές τις ασθένειες των οποίων αυτά είναι φορείς. Một nghiên cứu của Thụy Điển cho thấy các loài chim di trú có thể mang ve đi xa hàng ngàn dặm, vì vậy đưa các mầm bệnh trong ve đến những vùng mới. |
Ανεβαίνει τόσο αίμα στο κεφάλι μου, που αρχίζω και νιώθω σαν τσιμπούρι! Máu đang chảy dồn xuống đầu tôi nhiều quá, làm tôi thấy mình như là 1 con ve vậy! |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τσιμπούρι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.