Τσεχία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Τσεχία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Τσεχία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ Τσεχία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Cộng hòa Séc, Cộng hoà Czesk, Séc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Τσεχία
Cộng hòa Sécproper Προσέχω να μην τους επιβάλλω το δικό μου σκεπτικό, αλλά τις αφήνω να διαμορφώσουν τις δικές τους πεποιθήσεις».—Ιβάνα, Τσεχία. Tôi thận trọng, không ép chúng suy nghĩ giống mình nhưng để chúng tự tạo lòng tin chắc”.—Chị Ivana, Cộng hòa Séc. |
Cộng hoà Czeskproper |
Sécproper Τι γνωρίζεις για την Τσεχία; Ông biết gì về cộng hòa Séc? |
Xem thêm ví dụ
Στα τέλη του 19ου αιώνα ο στρατός χρησιμοποιούνταν για την καταστολή των ταραχών στις αστικές περιοχές της αυτοκρατορίας: το 1882 και το 1887 στη Βιέννη και κυρίως εναντίον των Γερμανών εθνικιστών στο Γκρατς και των Τσέχων εθνικιστών στην Πράγα τον Νοέμβριο του 1897. Cuối thế kỷ 19, lục quân Áo-Hung được huy động đàn áp các cuộc nổi dậy tại khu vực nội thành đế quốc: năm 1882 và 1887 tại Viên và đặc biệt là những người theo chủ nghĩa dân tộc Đức tại Graz và những người theo chủ nghĩa dân tộc Séc tại Prague vào tháng 11 năm 1897. |
Γιατί πρέπει να σου μιλάω τσεχικά; Tại sao tôi phải nói với cậu bằng tiếng Tiệp chứ? |
Με τα λίγα τσεχικά που γνώριζε, εξήγησε: «Σας επιστρέφουμε τα χρήματα επειδή είμαστε Μάρτυρες του Ιεχωβά. Dù không nói nói thạo tiếng Czech, Victoria cố giải thích: “Chúng tôi trả lại tiền cho bà vì chúng tôi là Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Αυτή είναι μία εκπληκτική φωτογραφία από έναν Τσέχο φωτογράφο, τον Jack Hedley. Đây là một bức ảnh tuyệt vời từ nhiếp ảnh gia người Séc tên Jack Hedley. |
1993 – Διάλυση της Τσεχοσλοβακίας: Η Τσεχοσλοβακία χωρίζεται στην Τσεχία και τη Σλοβακία. 1993 - Sự chia cắt Tiệp Khắc: Tiệp Khắc chia thành 2 nước Cộng Hòa Séc và Slovakia. |
Οι Τσέχοι και οι Σλοβάκοι απολάμβαναν μια περίοδο σχετικής ευημερίας. Cả người Séc và người Slovak đều có một giai đoạn khá thịnh vượng. |
Ο Φόρμαν γεννήθηκε στο Κασλάβ της Τσεχοσλοβακίας (σημερινή Τσεχία). Forman sinh ra tại Čáslav, Tiệp Khắc (Cộng hòa Séc ngày nay). |
Πώς έδειξε ένα άτομο στην Τσεχία την αγάπη του για τη Βασιλεία; Một người ở nước Cộng Hòa Czech đã biểu lộ thế nào lòng yêu mến đối với Nước Trời? |
Ο Γιοχάνες Ράουτε, που διοργάνωνε τις προβολές στην Πολωνία και στη σημερινή Τσεχία, θυμάται ότι πολλοί από τους θεατές έδιναν τη διεύθυνσή τους για να τους επισκεφτούν. Anh Johannes Rauthe, người tổ chức buổi trình chiếu ở Ba Lan và Cộng hòa Séc, nhớ là rất nhiều khán giả đã để lại địa chỉ để được viếng thăm. |
Τα πρώτα χρόνια της ζωής μου, ζούσαμε στα περίχωρα της Λειψίας στην Ανατολική Γερμανία, κοντά στα σύνορα με την Τσεχία και την Πολωνία. Trong những năm đầu đời của tôi, cả gia đình sống gần Leipzig, Đông Đức, cách biên giới Cộng hòa Séc và Ba Lan không xa. |
Οι Τσέχοι Μάρτυρες χαίρονται τώρα καθώς επιτελούν ελεύθερα το Χριστιανικό εκπαιδευτικό τους έργο. Hiện nay các Nhân-chứng người Tiệp Khắc vui sướng được tự do thi hành công việc giáo dục của đạo đấng Christ. |
Οι παραχωρήσεις, όμως, γίνονταν απρόθυμα, και μεταξύ του 1617 και του 1618, δύο Λουθηρανικές εκκλησίες στη Βοημία (Τσεχία) κλείστηκαν διά της βίας. Nhưng họ miễn cưỡng nhân nhượng, và vào năm 1617-1618, hai nhà thờ Luther ở Bohemia (Cộng Hòa Czech) bị buộc đóng cửa. |
Η Βοημία έχει έκταση 52.750 τετρ. χλμ. και σημερινό πληθυσμό περίπου 6,25 εκατομμυρίων κατοίκων, στο σύνολο σχεδόν 10 εκατομμυρίων Τσέχων. Nó có diện tích 52.750 km2, chiếm khoảng 6,25 triệu trong tổng số 10,3 triệu dân của Cộng hòa Séc. |
Οι Τσέχοι συμπολίτες μας είχαν το δικαίωμα και την υποχρέωση... να πολεμήσουν ενάντια στον κατακτητή. Nhân dân Tiệp Khắc chúng ta có quyền và bổn phận chiến đấu chống lại những kẻ xâm lược. |
Τι γνωρίζεις για την Τσεχία; Ông biết gì về cộng hòa Séc? |
Το 863 Κ.Χ., δυο ελληνόφωνοι, ο Κύριλλος και ο Μεθόδιος που ήταν αδέλφια, πήγαν στη Μοραβία, η οποία τώρα βρίσκεται στην Τσεχία. Vào năm 863 CN, hai anh em nói tiếng Hy Lạp là Cyril và Methodius, đi đến Moravia, ngày nay thuộc Cộng Hòa Séc. |
Το KLettres βοηθάει ένα πολύ νέο παιδί ή έναν ενήλικα να μάθει μια νέα γλώσσα συσχετίζοντας ήχους και γράμματα σε αυτήν τη γλώσσα. # γλώσσες είναι διαθέσιμες: Αραβικά, Πορτογαλικά Βραζιλίας, Βρετανικά, Τσέχικα, Δανέζικα, Ολλανδικά, Αγγλικά, Γαλλικά, Γερμανικά, Εβραϊκά, Ιταλικά, Κανάντα, Κάτω Σαξονικά, Λουγκάντα, Λατινοποιημένα Ίντι, Ισπανικά, Σλοβακικά και Τελούνγκου KLettres giúp trẻ nhỏ hay người lớn học một ngôn ngữ mới bằng cách liên hệ âm thanh và chữ cái trong ngôn ngữ đó. Hiện có # ngôn ngữ: tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Ý, tiếng Luganda, tiếng Ấn Độ latinh hoá, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Slovakia |
Το κυβερνών Τσεχικό Σοσιαλδημοκρατικό Κόμμα περιθωριοποιήθηκε στο 7% και ήρθε έκτο. Đảng Dân chủ Xã hội Séc đã cai trị lên 7% và đứng thứ sáu. |
Από την πρώτη μου επίσκεψη στο ίδρυμα του Τσαουσέσκου, έχω δει εκατοντάδες τέτοια μέρη σε 18 χώρες, από την Τσεχία μέχρι το Σουδάν. Kể từ chuyến thăm đầu tiên của mình đến trại trẻ Ceausescu, Tôi đã nhìn thấy hàng trăm địa điểm trên 18 quốc gia, từ cộng hòa Séc đến Sudan. |
(Τσεχικά) Česká televize. Česká televize (bằng tiếng czech). |
Τα Τσεχικά είναι εξαιρετικά συγγενή των Σλοβακικών και, σε μικρότερο βαθμό, των Πολωνικών. Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan. |
Το Ρίμπνικ βρίσκεται κοντά στα σύνορα με την Τσεχία και μόλις εκτός από το νότιο σύνορο της μεγαλύτερη αστικής περιοχής στην Πολωνία, δηλαδή την Άνω Μητροπολιτική Ένωση της Σιλεσίας. Rybnik nằm gần biên giới với Cộng hòa Séc và ngay bên ngoài biên giới phía nam của vùng đô thị lớn nhất ở Ba Lan, Liên minh đô thị Thượng Silesia. |
Θα ήθελα μια όμορφη Τσέχα... Tôi sẽ rất hạnh phúc với một cô gái Séc xinh đẹp- |
Διακεκριμένοι Ευρωπαίοι παλαιοντολόγοι είναι o ελβετός Λουΐ Αγκασίζ,ο φινλανδός Μπγιόρν Κουρτέν, o τσέχος παλαιοεντομολόγος Γιαρμίλα Κουκαλόβα-Πεκ. Các nhà cổ sinh vật học nổi tiếng ở châu Âu có Björn Kurtén (người Phần Lan gốc Thụy Điển), nhà cổ côn trùng học người Czech Jarmila Kukalova-Peck. |
Τσέχος άνδρας, MBROLAFestivalVoiceName Giọng nam Séc, MBROLAFestivalVoiceName |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Τσεχία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.