τσακώνομαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τσακώνομαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τσακώνομαι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τσακώνομαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cãi cọ, cãi vã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τσακώνομαι

cãi cọ

verb

cãi vã

verb

Xem thêm ví dụ

Τσακώνονται κάτι παιδιά εκεί.
Anh có vài học sinh gây gổ ở đằng kia kìa.
Ο Μπάρνι λέει ότι δεν τσακώνεστε ποτέ.
Barney nói hai người chưa bao giờ cãi nhau.
Μπορούμε απλά να σταματήσουμε να τσακωνόμαστε για μια στιγμή;
Chúng ta có thể dừng tranh cãi một lúc không?
Δε χρειάζεται να τσακωνόμαστε, Ντικ.
Ta không cần phải đấu đá lẫn nhau, Dick.
Τσακώνεσαι στο σχολείο.
Cháu đánh nhau ở trường.
Η Σόγιερ θα συνεχίσει να τσακώνεται.
Sawyer sẽ ngày càng gây gỗ nhiều hơn.
Θυμάστε τι ωραία που ήταν όταν εσείς οι δυο τσακωνόσασταν;
Đúng thế, các cậu có nhớ khi hai người cãi nhau thú vị thế nào không?
Δεν θέλω να βάλω κανέναν σε μπελάδες, αλλά... τον είδα να τσακώνεται με την Άιρις... δίπλα στις τουαλέτες πριν κάνα δυο βράδια.
Tôi đã thấy ông ta và Iris tranh cãi với nhau ở phòng tắm cách đây mấy đêm.
Δεν ξέρω γιατί τσακώνονταν, αλλά εκείνη ήταν τσαντισμένη.
nhưng cô ta đã rất tức giận.
Πριν γυρίσω το ντοκιμαντέρ, ήμουν κι εγώ ερωτευμένη με δύο ανθρώπους που ήξεραν ο ένας για τον άλλο, ενώ εγώ ήμουν το αντικείμενο για το οποίο τσακώνονταν.
Trước khi làm bộ tài liệu này, tôi cũng đã từng yêu hai người có quen biết nhau, và là người họ muốn tranh giành tình cảm.
Περιμένετε έναν πράκτορα, και βλέπετε αλήτες να τσακώνονται.
Anh đang ngồi chờ một tên sĩ quan khùng, thay vào đó, anh thấy một đám lang thang ca hát nhậu nhẹt.
Τσακώνονται μεταξύ τους, και θα καταστρέψουν ο ένας τον άλλο.
Chúng sẽ đấu đá và tiêu diệt lẫn nhau.
Ας γίνουμε όπως τα ζευγάρια που τσακώνονται όλη την ώρα.
Hãy trở thành cặp vợ chồng suốt ngày cãi nhau đi.
Υπάρχει αυτή η φράση που λέει ο Άρνολντ, ο πρωταγωνιστής, στη μητέρα του καθώς τσακώνονται για το ποιος είναι και τι ζωή κάνει:
Và đây là câu nói mà nhân vật chính, Arnold, nói với mẹ anh khi họ tranh cãi rằng anh ấy là ai và anh đang sống cuộc đời nào.
Αν χρησιμοποιήσει το τηλέφωνο, τον τσακώνουμε.
Nếu hắn sử dụng điện thoại đó, chúng ta sẽ tóm được hắn ngay.
Τσακωνόμασταν, Εμς.
lúc đó ta cãi nhau.
Η μητέρα σας και εγώ τσακωνόμασταν και έχασα τον έλεγχο του αυτοκινήτου.
Mẹ các con và ba đã cãi nhau, và ba lạc tay lái.
Ας μην τσακωνόμαστε.
Đừng để chúng tôi phải đấu tranh.
Θα σε ακούω...... θα διαβάζω...... δε θα κάνω βλακείες...... δε θα τσακώνομαι...... και κάποια μέρα θα γίνω χρήσιμος άνθρωπος
Con sẽ nghe lời bố...... con sẽ cố gắng học...... không chửi bậy...... không đánh nhau...... rồi con sẽ thành một người có ích cho xã hội
Ήμουν περίπου δεκατεσσάρων, ήμασταν στο σπίτι του, τσακωνόμασταν.
Hồi đó tôi khoảng 14 tuổi, chúng tôi tranh luận.
Γιατί τσακωνόσασταν με τον κύριο Μπάρολ;
Thế cậu và Barrol tranh cãi về chuyện gì?
Δεν απορούσες για το νόημα του να τσακωνόμαστε όλη την ώρα;
Không phải mày đã từng hỏi rằng, tại sao lúc nào chúng ta cũng đánh nhau?
Δύο άντρες που τσακώνονται δεν είναι μάχη.
Hai người đánh nhau không phải là trận chiến.
Μπορεί να είμαστε φτωχοί, αλλά δε λέμε ψέματα, δεν τσακωνόμαστε,... και δεν παίρνουμε πράγματα που δε μας ανήκουν.
Chúng ta có thể nghèo, nhưng chúng ta không nói láo không đánh nhau và không lấy những gì không phải là của mình.
Μπορεί να είμαστε φτωχοί, αλλά δεν τσακωνόμαστε
Dù ta có nghèo, cũng không được đi đánh nhau

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τσακώνομαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.