τρύπα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τρύπα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τρύπα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τρύπα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lỗ, lổ hổng, lổ hở, lỗ thủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τρύπα

lỗ

noun

Θα έπρεπε να βλέπετε πολλά γηραιά άστρα δίπλα σε αυτή τη μαύρη τρύπα.
Bạn nên nhìn nhiều ngôi sao già kế bên lỗ đen đó.

lổ hổng

noun

lổ hở

noun

lỗ thủng

noun

Είσαι τόσο καλοί όσο μια τρύπα στο κύτος.
Anh cũng chỉ như lỗ thủng trên thân tàu thôi.

Xem thêm ví dụ

Προς ενόχληση του Χόκινγκ, οι πολυ-ελεγμένοι υπολογισμοί του έδωσαν συμπεράσματα που έρχονταν σε αντίθεση με το δεύτερο νόμο του, ο οποίος υποστήριζε ότι οι μαύρες τρύπες δεν θα μπορούσαν ποτέ να μικρύνουν, και υποστήριζαν τους συλλογισμούς του Μπεκενστάιν για την εντροπία τους.
Gây phiền rà cho Hawking, những tính toán được kiểm tra nhiều lần của ông cho ra những phát hiện mâu thuẫn với định luật của ông, vốn khẳng định rằng các hố đen không bao giờ co lại (chỉ giữ nguyên hoặc lớn lên), và ủng hộ lập luận của Bekenstein về entropy của chúng.
Έχω εμπιστοσύνη στην τρύπα στην έρημο που θα σε χώσω.
Tôi tin vào cái lỗ sẽ chôn anh ở sa mạc ấy.
Το πρόβλημά μου είναι, στέκομαι εδώ, μιλάμε για ένα ζευγάρι πισινό-τρύπες.
Tao bị đứng nói chuyện với hai thằng bán mông chứ sao.
Στη γωνία του καναπέ υπήρχε ένα μαξιλάρι, και στο βελούδο που καλύπτονται υπήρχε μια τρύπα, και έξω από την τρύπα peeped ένα μικρό κεφάλι με ένα ζευγάρι φοβούνται τα μάτια σε αυτό.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
Η ιδέα ήταν κάποια στιγμή να πάψεις να βλέπεις το αρκουδάκι αλλά να το αντιλαμβάνεσαι σχεδόν σαν μια τρύπα στο διάστημα όπως αν θα κοιτούσες έναν νυχτερινό ουρανό με αστέρια.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
Η τρύπα μόλις γινόταν όλο και πιο βαθιά.
Cái hố ấy cứ ngày một sâu hơn.
Έτσι το επόμενο πρωί, όταν ξύπνησα με πολύ λίγο ύπνο, ανησυχώντας για την τρύπα στο παράθυρο, και ένα νοητό σημείωμα να καλέσω τον εργολάβο μου, και τις παγωμένες θερμοκρασίες, και τις επερχόμενες συναντήσεις στην Ευρώπη, και ξέρετε, με τόση κορτιζόλη στον εγκέφαλό μου, η σκέψη μου ήταν θολή, αλλά δεν ήξερα ότι ήταν θολή διότι η σκέψη μου ήταν θολή!
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Ο μη θρησκευτικός κόσμος είναι γεμάτος τρύπες.
Thế giới thế tục đầy những lổ hổng.
Δουλειά μας είναι ν'ανοίξουμε τρύπα στη Γερμανική πρώτη γραμμή εδώ και μετά ν'ανέβουμε σα σίφουνας το δρόμο, και να ενωθούμε με κάθε αεροπορική μεραρχία στο δρόμο μας.
Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân.
Θα έπρεπε να βλέπετε πολλά γηραιά άστρα δίπλα σε αυτή τη μαύρη τρύπα.
Bạn nên nhìn nhiều ngôi sao già kế bên lỗ đen đó.
Αρνούμενος το οινοπνευματώδες ποτό για να κατασιγάσει τον πόνο και έχοντας σαν στήριγμα μόνο την καθησυχαστική αγκαλιά του πατέρα του, ο Τζόζεφ υπέμεινε με γενναιότητα το νυστέρι του χειρουργού που άνοιξε μία τρύπα και έκοψε μέρος του οστού στο πόδι του.
Bằng cách từ chối uống ruợu để làm giảm đau và chỉ muốn cha của ông ôm ông vào vòng tay chắc chắn của cha ông, Joseph đã can đảm chịu đựng khi vị bác sĩ phẫu thuật đục một cái lỗ từ xương chân của ông.
9 Κατόπιν ο Ιωδαέ ο ιερέας πήρε ένα κιβώτιο,+ άνοιξε μια τρύπα στο καπάκι του και το τοποθέτησε δίπλα στο θυσιαστήριο, στα δεξιά καθώς μπαίνει κανείς στον οίκο του Ιεχωβά.
9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải.
Τρυπούν το νεκρό σώμα του
Thi thể của ngài bị đâm
(Ματθαίος 19:24) Παρόμοια, το εδάφιο Μάρκος 10:25 λέει: «Ευκολότερο είναι να περάσει καμήλα μέσα από την τρύπα μιας βελόνας παρά να μπει πλούσιος στη βασιλεία του Θεού».
Chúa Giê-su nói: “Lạc-đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào nước Đức Chúa Trời”.—Ma-thi-ơ 19:24; Mác 10:25; Lu-ca 18:25.
Ακλάδευτα δέντρα εμπόδιζαν την είσοδο από την μπροστινή πόρτα, και έτσι προχωρήσαμε ένας ένας μέσα από τα αγριόχορτα που είχαν θεριέψει για να μπούμε από την πίσω πόρτα —η οποία είχε καταντήσει μια ακανόνιστη τρύπα στον τοίχο.
Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường.
Υπάρχει μόνο ένας δρόμος να βγούμε από τους σωλήνες, μα η κεντική τρύπα είναι κλειστή και υπάρχει ένα αυτοκίνητο παρκαρισμένο πάνω από αυτή.
Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng.
Στην νοικιασμένη τρύπια βάρκα, και εγώ με μαύρο νεγκλιζέ και σωσίβιο.
Anh đã thuê chiếc thuyền lủng, và em mặc cái áo đen thùng thình với một cái phao cứu sinh.
Στη γωνιακή τρύπα.
Ngõ cụt đây.
Για παράδειγμα, μακροπρόθεσμα, η κατάρρευση ενός υποθετικού κύβου ύλης δεν θα οδηγήσει στο σχηματισμό μιας μαύρης τρύπας σχήματος κύβου.
Ví dụ, trong thời gian dài, sự suy sụp của một vật chất giả thiết là hình lập phương sẽ không tạo ra một lỗ đen hình lập phương.
Θα μείνεις εδώ σε αυτή τη τρύπα, με ένα μάτσο τρελά σαλιγκάρια, με ένα τύπο που σε χρησιμοποιεί για να πουλά μεξικάνικο φαγητό;
.. của với gã bán bánh Taco gì đó để làm quảng cáo cho hắn?
Οι Αμερικανοί έσκαψαν τρύπες στην άμμο για να βρουν νερό και να πιουν.
Người Jrai phải đào hố tìm nước uống.
Οι 120 (60 άντρες και ισάριθμες γυναίκες) αθλητές έπαιξαν σε 2 αυτόνομα ατομικά τουρνουά με 72 τρύπες (δηλ. 4 γύρους από 18 τρύπες).
120 (60 nam và 60 nữ) đấu thủ sẽ thi đấu một giải đấu cá nhân đánh 72 lỗ tính số gậy (tức bốn vòng 18 lỗ) theo luật lệ golf chính thức.
Τότε δεν έχεις πρόβλημα να κάτσεις δίπλα στο φέρετρο στην ολονυκτία και να εξηγήσεις γιατί ένας καρκινοπαθής έχει τρύπα από σφαίρα στο κεφάλι.
Vậy là không vấn đề gì với anh khi đứng cạnh quan tài và giải thích tại sao một bệnh nhân ung thư lại có một lỗ đạn trên đầu?
Είτε το χάνει επειδή τρύπησες κάτι, είτε δεν παράγει αίμα, οπότε μιλάμε για οξεία αναιμία, σε συνδυασμό με κάποια μυϊκή διαταραχή.
Hoặc là cậu ta mất máu bởi vì cậu đã cắt cái gì đó hoặc chỉ là cơ thể cậu ta không tạo ra máu trong trường hợp này, chúng ta đang nói đến bệnh thiếu máu cấp tính kết hợp với rối loạn cơ.
Κοίτα.. τρύπες από σφαίρες
Nhìn này... những lỗ đạn xuyên

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τρύπα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.