τροποποίηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τροποποίηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τροποποίηση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τροποποίηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sửa đổi, sự thay đổi, sự sửa đổi, điều chỉnh, sự biến đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τροποποίηση

sửa đổi

(modification)

sự thay đổi

(modification)

sự sửa đổi

(modification)

điều chỉnh

(adjustment)

sự biến đổi

(alteration)

Xem thêm ví dụ

Ανόμοια με τους ανθρώπινους νόμους, οι οποίοι συχνά χρειάζονται τροποποίηση ή αναθεώρηση, οι νόμοι και οι διατάξεις του Ιεχωβά χαρακτηρίζονται πάντα από αξιοπιστία.
Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy.
Η τροποποίηση επιτρέπει στον Ντάνιελ να έχει πλήρη πρόσβαση στο καταπίστευμα πριν κλείσει τα 30 αν παντρευτεί.
Việc sửa đổi đó khiến cho Daniel chỉ có cách duy nhất để có đủ quyền lợi là khi được 30 tuổi hoặc kết hôn.
Για να το κάνεις αυτό, δεν χρειάζεται κάποια συνταγματική τροποποίηση, να αλλάξεις την Πρώτη Τροπολογία του Συντάγματος.
Và để làm được việc này thì không cần sửa đổi hiến pháp, chỉ cần thay đổi Bản sửa đổi đầu tiên.
Τροποποίηση εργασίας
Sửa đổi tác vụ
Τροποποιήσεις ιδιότητας
Thay đổi tính chất
Μετά από τροποποίηση επί το αυστηρότερο nuts κλείδωμα επιπέδου βίδα, επιβεβαιώστε με ένα πέρασμα περισσότερες κατά μήκος του άξονας ζ ότι εξακολουθεί να υπάρχει καμία στρεβλότητα στο μηχάνημα
Sau khi thắt chặt hạt khóa cấp vít, kiểm tra với một bộ pass dọc theo Z- axis là vẫn không twist trong máy tính
Αν εξαιρέσουμε μερικές μικρές τροποποιήσεις, η μέθοδός του παραμένει ουσιαστικά ίδια μέχρι σήμερα.
Ngoài những tu chỉnh nhỏ, về cơ bản hệ thống của ông cho đến nay vẫn không hề thay đổi.
* Οι ερευνητές έχουν ανακαλύψει ότι οι μεταλλάξεις μπορούν να επιφέρουν τροποποιήσεις στους απογόνους φυτών και ζώων.
Các nhà nghiên cứu khám phá rằng sự đột biến có thể làm thay đổi các thế hệ sau của động thực vật.
Αρχικά σκέφτηκε ότι θα μπορούσε να τη θλίψη του για την κατάσταση του δωματίου του, το οποίο φυλάσσεται αυτόν από το φαγητό, αλλά πολύ σύντομα έγινε συμφιλιωθεί με τις τροποποιήσεις στο δωμάτιό του.
Lúc đầu, anh nghĩ rằng nó có thể là nỗi buồn của mình trong điều kiện phòng của mình mà giữ anh ta ăn, nhưng ông rất sớm đã trở nên hòa giải với những thay đổi trong phòng của mình.
Αυτό είναι ένα στιγμιότυπο του GitHub, της κορυφαίας υπηρεσίας φιλοξενίας Git, και κάθε φορά που ένας προγραμματιστής χρησιμοποιεί την Git για να κάνει οποιαδήποτε σημαντική αλλαγή, όπως δημιουργία ενός νέου αρχείου, τροποποίηση ενός υπάρχοντος, συγχώνευση δύο αρχείων, η Git δημιουργεί ένα είδος υπογραφής.
Đây là ảnh chụp GitHub, dịch vụ hosting chính của Git, mỗi khi 1 lập trình viên dùng Git để tạo 1 thay đổi bất kì, tạo file mới, chỉnh sửa phải đã có, kết hợp 2 file, Git tạo ra kí hiệu thế này.
Οι τροποποιήσεις της θα την κρατήσουν ζωντανή 2 λεπτά... αλλά δεν μπορούμε να τη βοηθήσουμε.
Cơ thể được biến đổi sẽ giúp cô ấy sống thêm vài phút, nhưng chúng ta chẳng giúp được gì nữa rồi.
Μία από τις πιο δημοφιλείς τροποποιήσεις είναι να προγραμματίσεις το Σινθ σου, να συμπεριφέρεται λες και νιώθει τον πόνο.
Một bản chỉnh sửa phổ biến nhất là để lập trình người máy của cô là hành động như thể cảm thấy đau.
Τροποποίηση σημειώσεων
Cấu hình thông & báo
Η σημαία Εγγραφή επιτρέπει την τροποποίηση του περιεχομένου του αρχείου. Enter folder
Cờ Ghi cho khả năng sửa đổi nội dung của tập tin. Enter folder
Τροποποίηση της επιλεγμένης μεταβλητής
Sửa tác vụ hay biến đã chọn
Τροποποίηση φίλτρου
Sửa đổi bộ lọc
Το Άρθρο 25 διευκρίνιζε ότι οι όποιες τροποποιήσεις, προσθήκες ή αλλαγές στην συνθήκη μπορούν να γίνουν μόνο από το Συνέδριο των Σοβιέτ της Ένωσης.
Điều 25 quy định rằng bất kỳ sửa đổi, bổ sung hoặc thay đổi nào đối với hiệp ước chỉ có thể được thực hiện bởi Đại hội Liên Xô của Liên Xô.
Τα νέα πυρομαχικά απαιτούσαν τροποποιήσεις στο μηχανισμό του MG FF, λόγω των διαφορετικών χαρακτηριστικών ανάκρουσης, οδηγώντας έτσι στο MG FF/M.
Loại đạn mới đòi hỏi phải cải tiến cơ cấu của khẩu pháo MG FF vì có đặc tính giật khác biệt, đưa đến kiểu pháo mới MG FF/M (tên gọi đặc biệt /M này được cho là phiên bản Motorkanone của khẩu pháo MG FF).
Τροποποίηση μεταβλητής
Sửa đổi biến
Τροποποίηση σύνδεσης
Thay đổi Liên hệ
Αυτές οι τροποποιήσεις είναι πράγματι δυνατές και συμβαίνουν σήμερα.
Những sự đổi thay này là khả thi và nó đang được thực hiện.
Αν θέλουμε να αποσύρει τις τροποποιήσεις πρέπει να είμαστε πειστικοί.
Nếu muốn ông ta hủy bỏ điều khoản, chúng ta phải có đủ sức thuyết phục.
Τροποποίηση του σχήματος του δρομέα
Thay đổi hình của con chạy
Η ανάπτυξη του οδικού δικτύου επηρεάζει την άγρια ζωή με την τροποποίηση και την απομόνωση των βιοτόπων και των πληθυσμών ζώων, αποτρέποντας την ελεύθερη μετακίνηση της άγριας πανίδας και οδηγώντας την σε εκτεταμένη θνησιμότητα.
Sự phát triển của những con đường ảnh hưởng đến các loài động vật hoang dã bằng cách thay đổi và cách ly môi trường sống và quần thể, ngăn cản sự di chuyển của động vật hoang dã và dẫn đến tử vong động vật hoang dã trên diện rộng.
Μικροεφαρμογή πίνακα που εμφανίζει την κατάσταση των πλήκτρων τροποποίησης
Tiểu dụng bảng điều khiển hiển thị trạng thái phím bổ trợ

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τροποποίηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.