τροχαλία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τροχαλία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τροχαλία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τροχαλία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ròng rọc, Ròng rọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τροχαλία

ròng rọc

noun

Το σύρμα σ αυτή την τροχαλία, είναι εμποτισμένο με οξύ.
Dây thừng trên cái ròng rọc này được nhúng vô acid.

Ròng rọc

Το σύρμα σ αυτή την τροχαλία, είναι εμποτισμένο με οξύ.
Dây thừng trên cái ròng rọc này được nhúng vô acid.

Xem thêm ví dụ

Γι'αυτό δεν υπάρχει ούτε μία τροχαλία στο πλοίο!
Hèn chi tôi không tìm thấy cái ròng rọc nào trên thuyền.
Μικρή τροχαλία και δυο ισχυροί μαγνήτες.
Ròng rọc nhỏ và 2 nam châm mạnh.
Βλέπεις την τροχαλία;
Thấy cái ròng rọc kia không?
Στο καταπράσινο χωριό ένα κεκλιμένο ισχυρή [ λέξη που λείπει? ], Οι οποίοι, προσκόλληση the ενώ σε μια τροχαλία- ταλαντεύθηκε λαβή, κάποιος θα μπορούσε να πετάξει βίαια από ένα σακί στο άλλο άκρο, βρέθηκε στο μεγάλο όφελος μεταξύ των εφήβων, όπως άλλωστε και η ταλάντευση και η κοκοκάρυδο τολμά.
Màu xanh lá cây làng một xu hướng mạnh mẽ [ từ thiếu? ], Xuống, bám vào các trong khi một ròng rọc- đu xử lý, người ta có thể ném bạo lực chống lại sa thải một kết thúc khác, đến để ủng hộ đáng kể trong số vị thành niên, cũng như những thay đổi tính và cocoanut các shies.
ΓΚ: Τον σκελετό ενός ποδηλάτου, μια τροχαλία και έναν πλαστικό σωλήνα...
WK: Em dùng một cái khung xe đạp, một cái ròng rọc, ống nước nhựa, rồi kéo --
Αυτή είναι μια μεγάλη τροχαλία φτιαγμένη τοποθετώντας λάστιχο ανάμεσα σε δυο παλιά CD.
Đây là một ròng rọc lớn làm bởi miếng đệm cao su giữa 2 CD cũ.
Αυτή η τροχαλία έχει το ικανοποιητικό πάχος τοίχων για να μας επιτρέψει να χρησιμοποιήσετε το πρότυπο μαλακό σαγόνια
Ròng rọc này đã đủ dày để cho phép chúng tôi sử dụng tiêu chuẩn mềm hàm
Σε αυτό το παράδειγμα, το κόκκινο δαχτυλίδι αντιπροσωπεύει τη διαδρομή κοπής που χρειάζεται να κόψει τα σαγόνια για την υποστήριξη από την πλευρά μας τροχαλία
Minh hoạ này, các vòng màu đỏ tượng trưng cho đường cắt cần thiết để cắt giảm hàm để hỗ trợ của chúng tôi một phần ròng rọc
Τον σκελετό ενός ποδηλάτου, μια τροχαλία και έναν πλαστικό σωλήνα...
Em dùng một cái khung xe đạp, một cái ròng rọc, ống nước nhựa, rồi kéo
Το σύρμα σ αυτή την τροχαλία, είναι εμποτισμένο με οξύ.
Dây thừng trên cái ròng rọc này được nhúng vô acid.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τροχαλία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.