trinken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trinken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trinken trong Tiếng Đức.

Từ trinken trong Tiếng Đức có các nghĩa là uống, uống rượu, uống say, say. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trinken

uống

verb (Ein Getränk durch den Mund zu sich nehmen.)

Du kannst kein Meerwasser trinken, weil es zu salzig ist.
Bạn không thể uống nước biển vì nó quá mặn.

uống rượu

verb

Es ist mir nicht gestattet, Alkohol zu trinken.
Tôi không được phép uống rượu.

uống say

verb

Wer, bitte, hält all das hier zusammen, während du dich zu Tode trinkst?
Ai lo cho chỗ này trong khi anh uống say như chết vậy?

say

verb

Wenn ich zu viel trinke, schlafe ich vielleicht bei dir.
Lỡ tối nay cháu say quá thì ngủ với chú một đêm nhé.

Xem thêm ví dụ

Dann gesellte sich ein junger Mann namens Nick zu uns, der als Trinker berüchtigt war.
Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn.
Jesus sagte zu der versammelten Volksmenge, die ihm lauschte: „Hört auf, euch Sorgen zu machen um eure Seele über das, was ihr essen oder was ihr trinken werdet, oder um euren Leib über das, was ihr anziehen werdet.
Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc.
Deswegen trinken wir diesen Scheiß.
Cô căng thẳng, vì thế mới uống thứ này.
Wenn du aufwachst, trinken wir Tee, und dann starten wir den Motor.
Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành.
Trinken Sie einen, Sheriff.
Uống đi, cảnh sát trưởng.
Da sprach er: ‚So will ich’s machen: Ich will meine Vorratshäuser abbrechen und größere bauen, und ich will dorthin all mein Getreide und alle meine guten Dinge einsammeln; und ich will zu meiner Seele sagen: „Seele, du hast viele gute Dinge für viele Jahre aufgehäuft; laß dir’s wohl sein, iß, trink und sei fröhlich.“
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
Fang auf keinen Fall damit an, zu spielen, zu rauchen oder zu trinken.
Hãy tránh xa thói cờ bạc, hút thuốc và nghiện rượu.
Na, das Ding ist ja das, ich trinke überhaupt nicht.
Thật ra tôi không uống rượu.
105 Und weiter, noch ein Engel wird seine Posaune ertönen lassen, und das ist der sechste Engel, nämlich: aSie ist gefallen, die alle Nationen dazu gebracht hat, vom Wein des Zornes ihrer Unzucht zu trinken, sie ist gefallen, ist gefallen!
105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi!
Ich trinke nichts Alkoholisches.
Tôi không uống rượu.
Aber kein Alkohol, und wenn du trinkst, dann fährst du nicht Auto.
Nhưng đừng nhậu nhẹt đấy, mà nếu có thì đừng lái xe.
Ich wollte nichts trinken.
Không phải em muốn uống.
Trinken wir auf deine Nicht-ldiotie.
Hãy cùng chúc mừng cho sự không ngu ngốc của cậu.
Nur meine engsten Freunde dürfen ihn trinken.
Chỉ có bạn thân của ta mới được uống.
Üben Sie jeden Tag Glauben aus und trinken Sie in vollen Zügen aus des Heilands Quelle lebendigen Wassers.
Hãy thực hành đức tin mỗi ngày để học hỏi từ giếng nước sự sống của Đấng Cứu Rỗi.
Hey, trink nicht so viel, du Vollidiot.
Kiểm soát bản thân hả?
Ein deutscher Kommentator erklärte, daß die hier verwendeten griechischen Wörter „besonders vom gemeinschaftlichen Trinken beim Gastmahl“ handeln.
Một nhà bình luận người Đức giải thích rằng những chữ Hy Lạp đã được dùng trong câu này “chủ yếu áp dụng vào việc uống rượu xã giao tại những bữa tiệc”.
Nachdem ich geheiratet hatte, zogen mein Mann und ich in eine Gegend, wo Rauchen, Trinken und eine schlechte Sprache gang und gäbe waren.
Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường.
Ich bin ein Trinker.
Tôi là bợm rồi.
Das war ihm jedoch ziemlich gleichgültig, und er wies mich erneut an, Kaffee zu trinken.
Ông ấy không đếm xỉa gì đến câu trả lời của tôi, và một lần nữa, ông khuyên tôi phải uống cà phê.
Vielleicht sollten wir uns darauf einigen, bei unseren Treffen keinen Alkohol zu trinken.
Có thể chúng ta nên thống nhất là không được uống rượu khi họp mặt.
Trinken Sie nicht mehr als zwei Dosen Adrenalode im Zeitraum von 24 Stunden.
Ko được uống quá 2 lon Adrenalode trong 24h...
Wenn du weiter Kim Chi Suppe trinkst und alles chaotisch machst, dann geh einfach!
Nếu cậu tiếp tục uống súp Kim Chi và làm mọi thứ hỗn loạn thì hãy đi đi.
18 Es ist ja nicht verkehrt, zu essen, zu trinken und sich auf positive Weise und in einem vernünftigen Rahmen zu entspannen.
18 Thật thế, ăn uống và giải trí lành mạnh không có gì là sai nếu biết giữ chừng mực.
Ich sollte keinen Kaffee trinken.
Đáng lẽ tôi không nên uống cà phê.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trinken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.