τρίγωνο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τρίγωνο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τρίγωνο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τρίγωνο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tam giác, Tam giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τρίγωνο

tam giác

noun

Όπως και για πολλούς ακόμα γονείς, τα παιδιά μας είναι σαν το τρίγωνο των Βερμούδων.
Cũng giống nhiều bậc cha mẹ, lũ trẻ giống tam giác quỷ Bermuda.

Tam giác

(γεωμετρικό σχήμα)

Απόψε λοιπόν, αν έχει ξαστεριά, θα μπορείτε να δείτε το Θερινό Τρίγωνο.
Tối nay, nếu nhìn rõ, bạn sẽ thấy Tam giác Mùa hè.

Xem thêm ví dụ

Έτσι, κάναμε το εξής, δηλαδή βάψαμε πάνω στον δρόμο, στρώσαμε εποξικό δάπεδο χαλικιού και συνδέσαμε το τρίγωνο μέχρι τις βιτρίνες στην Γκραντ Άβενιου, δημιουργήσαμε έναν μεγάλο νέο δημόσιο χώρο κι αυτό είναι υπέροχο για τις επιχειρήσεις κατά μήκος της Λεωφόρου Γκραντ.
Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm ở Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand.
Αλλά μπορώ να σας πω, το μικρό σηματάκι για τις ανδρικές ή τις γυναικείες τουαλέτες καθορίζεται από ένα τρίγωνο.
Nhưng tôi có thể nói với các bạn, dấu hiệu nho nhỏ cho toilet đàn ông hay phụ nữ được xác định bằng một hình tam giác.
Αφού έκανε αρκετή έρευνα, η Σιάρα έφτιαξε μια ξύλινη μοβ πυραμίδα, που συμβόλιζε το μοβ τρίγωνο το οποίο ήταν ραμμένο στις στολές των Μαρτύρων του Ιεχωβά για να τους αναγνωρίζουν στα στρατόπεδα.
Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung.
Σύμφωνα με επίσημες πηγές, το λευκό τρίγωνο δηλώνει ισότητα και αδερφοσύνη, το γαλάζιο φόντο την ειρήνη, αλήθεια και δικαιοσύνη, ενώ το κόκκινο φόντο συμβολίζει τον πατριωτισμό και την ανδρεία.
Màu trắng là hình ảnh tượng trưng cho bình đẳng và tình đoàn kết, sọc ngang màu xanh là nền hòa bình, sự thật và công lý, và một sọc ngang màu đỏ tượng trưng cho lòng yêu nước và dũng cảm.
Επίσης, πολλοί δεν γνώριζαν ότι οι Μάρτυρες που κρατούνταν σε ναζιστικά στρατόπεδα συγκέντρωσης φορούσαν ένα ειδικό σύμβολο—το μοβ τρίγωνο».
Nhiều người cũng không biết Nhân Chứng trong trại tập trung của Quốc Xã đã đeo một dấu hiệu riêng biệt để được nhận diện—đó là tam giác tím”.
Καθώς ο αρουραίος εξερευνά γύρω του, κάθε ξεχωριστό κύτταρο στέλνει σήμα σε ένα φάσμα διαφορετικών σημείων μέσα στο περιβάλλον μέσα σε ένα εντυπωσιακά ακριβές τριγωνικό πλέγμα.
Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc.
Οι αξιωματικοί του στρατοπέδου τον χλεύαζαν πολλές φορές για το μοβ τρίγωνό του, το σήμα που προσδιόριζε κάποιον κρατούμενο ως Μάρτυρα του Ιεχωβά.
Các sĩ quan quản lý trại thường chế giễu vì anh đeo tam giác tím, phù hiệu dành cho tù nhân Nhân Chứng.
Μαζί λοιπόν, λειτουργούν λες και ο αρουραίος μπορεί να δημιουργήσει ένα εικονικό πλέγμα από σήματα θέσης για το περιβάλλον του, κάτι σαν τις γραμμές γεωγραφικού πλάτους και μήκους που θα βρίσκαμε σε ένα χάρτη, με μόνη διαφορά τη χρήση τριγώνων.
Vậy là cùng với nhau, giống như nếu con chuột có thể đặt vào một mạng lưới ảo các vị trí phóng điện dọc theo môi trường của nó -- hơi giống với các đường kinh tuyến và vĩ tuyến mà bạn thấy trên bản đồ nhưng dùng các tam giác.
Γενικεύσεις των καμπυλών Bézier σε υψηλότερες διαστάσεις καλούνται επιφάνειες Bézier, εκ των οποίων το τρίγωνο Bézier αποτελεί ειδική περίπτωση.
Dạng tổng quát hóa của đường cong Bézier trong không gian nhiều chiều được gọi là mặt phẳng Bézier, trong đó tam giác Bézier là một trường hợp đặc biệt.
Αυτή η μετατροπή διπλασίασε την επιφάνεια του αρχικού σχήματος και, επομένως, μόλις μάθαμε ότι το εμβαδό του τριγώνου ισούται με το εμβαδό αυτού του ορθογωνίου δια δύο.
Sự biến đổi hình dạng này tạo ra diện tích gấp đôi của hình ban đầu, và vì thế chúng ta học được diện tích của hình tam giác đó bằng diện tích của hình chữ nhật này chia hai.
«Αποφοιτούμε από το λύκειο γνωρίζοντας περισσότερα για το ισοσκελές τρίγωνο από ό,τι για την αποταμίευση», επισήμανε μια κοινωνική λειτουργός.
Một nhân viên làm việc xã hội ghi nhận: “Sau khi tốt nghiệp trung học chúng tôi biết nhiều về tam giác cân hơn là về tiết kiệm tiền bạc”.
(Χωρίς την σταθερά του απλού κύκλου, αφαιρώντας ένα τρίγωνο μπορεί να αποσυνδεθούν τα τρίγωνα που παραμένουν, ακυρώνοντας το υπόλοιπο επιχείρημα.
(Nếu không có sự đơn giản chu kỳ bất biến, loại bỏ một hình tam giác có thể ngắt kết nối hình tam giác còn lại, vô hiệu các phần còn lại của các đối số một để loại bỏ hợp lệ là một ví dụ cơ bản của một bắn phá..)
Ποια είναι η βάση του τριγώνου;
Cạnh đáy của tam giác bằng bao nhiêu?
Γιατί τα τρίγωνο είναι οι μόνες άκαμπτες κατασκευές.
Vì hình tam giác là cấu trúc duy nhất chắc chắn.
Το ονόμασε το Τρίγωνο του Φωτός.
Cha cháu gọi nó là tam giác ánh sáng.
Μου δόθηκε αυτός ο αριθμός και ένα μοβ τρίγωνο στο στρατόπεδο συγκέντρωσης
Mã số tù nhân và tam giác tím của tôi
Και αυτά πραγματικά μόνο καθορίσουν, για κάθε γωνία σε αυτό το τρίγωνο, καθορίζει τις αναλογίες από ορισμένες πλευρές.
Và đó thực sự chỉ cần xác định, cho bất kỳ góc trong tam giác này, nó sẽ xác định tỷ lệ nhất định bên.
Οι τρεις κορυφές του τριγώνου συμβολίζουν τα τρία έθνη της Βοσνίας: τους Βόσνιους, τους Κροάτες και τους Σέρβους.
Ba điểm của tam giác tượng trưng cho ba dân tộc cấu thành của Bosnia và Herzegovina: người Bosnia, người Croatia, và người Serbia.
Το ύψος του τριγώνου είναι 4 ίντσες μεγαλύτερο από το διπλάσιο της βάσης του.
Chiều cao của tam giác lớn hơn 4 inches so với hai lần cạnh đáy.
Υπάρχουν μερικές χώρες εκεί πάνω, στα κίτρινα τρίγωνα, που πηγαίνουν καλύτερα από τον παγκόσμιο μέσο όρο, που κατευθύνονται προς τα πάνω αριστερά του γραφήματος.
Có một số quốc gia ở phía trên, những tam giác màu vàng, những nước làm tốt hơn mức trung bình toàn cầu, nằm phía trên bên trái biểu đồ.
Είναι η πλευρά απέναντι από την ορθή γωνία και είναι η μεγαλύτερη πλευρά του τριγώνου.
Nó là ở phía đối diện góc bên phải và nó là mặt dài nhất của một tam giác bên phải.
Είναι οι Η.Π.Α., άλλες δυτικές χώρες περνούν σε αυτά τα τρίγωνα και μερικές χώρες του Κόλπου βρίσκονται εκεί.
Đó là Mỹ, các nước Phương Tây những nước bên kia ở những tam giác đó và một số nước vùng Vịnh ở đó nữa.
Τι γίνεται με το κέντρο του τριγώνου;
Thế còn trung tâm của một hình tam giác thì sao?
Είναι όμως τελείως διαφορετικό στις συμμετρίες του τριγώνου.
Nhưng nó khác hoàn toàn với đối xứng của hình tam giác.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τρίγωνο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.