τριφύλλι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τριφύλλι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τριφύλλι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τριφύλλι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cây xa trục thảo, cỏ ba lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τριφύλλι
cây xa trục thảonoun |
cỏ ba lánoun Το τριφύλλι και το αλφάλφα είναι ιδιαίτερα θρεπτικά φυτά για τις μέλισσες. Cỏ ba lá và cỏ linh lăng là thức ăn rất bổ dưỡng cho ong. |
Xem thêm ví dụ
Ο Τζόλι λατρεύει τα τριφύλλια. Jolly thích cỏ 4 lá. |
.. αγρό με τριφύλλι για τα κουνέλια. ... một cánh đồng cỏ linh lăng nhỏ cho bầy thỏ. |
Είναι εύκολο να φτιάξω κλουβιά, κι εσύ θα τα ταΐζεις τριφύλλι. Tao có thể xây chuồng thỏ cho mày dễ dàng và mày có thể cho chúng ăn cỏ. |
Το αρχικό μοντέλο παραγωγής, το C-130A, χρησιμοποιούσε τους turboprop κινητήρες Allison T56 με τρίφυλλες έλικες. Model sản xuất đầu tiên, C-130A, sử dụng động cơ tuốc bin phản lực cánh quạt Allison T56 với cánh quạt ba lá. |
Είναι τριφύλλι, κα Ρόσεν. Đó là cỏ linh lăng, bà Rosen. |
Ψάρια και τριφύλλια... Ở đó có cá và cỏ 4 lá... |
Σταματήσαμε φύτευση τριφυλλιού και αλφάλφα, τα οποία είναι φυσικά λιπάσματα που σταθεροποιούν το άζωτο στο χώμα κι αντί αυτών αρχίσαμε να χρησιμοποιούμε συνθετικά λιπάσματα. Chúng ta ngưng trồng cỏ ba lá và cỏ linh lăng, mà chúng là phân bón tự nhiên có tác dụng điều chỉnh hàm lượng nitơ trong đất, và thay vào đó chúng ta bắt đầu sử dụng phân bón tổng hợp. |
Το τριφύλλι και το αλφάλφα είναι ιδιαίτερα θρεπτικά φυτά για τις μέλισσες. Cỏ ba lá và cỏ linh lăng là thức ăn rất bổ dưỡng cho ong. |
Κ-4 κατασκευάστηκαν με τον τυπικό τρίφυλλο έλικα και μια έκδοση του κινητήρα DB605L που έφερε τον υπερπληρωτή δύο σταδίων αλλά όχι τις άλλες προβλεπόμενες βελτιώσεις. K-4 trang bị động cơ tương đương DB605L, một phiên bản động cơ DB605 với bộ siêu tăng áp hai tầng nhưng không có các cải tiến khác, và một bộ cánh quạt ba cánh tiêu chuẩn. |
Μάρκο Τέμπεστ: Για αυτούς που δεν παίζουν χαρτιά, μια τράπουλα έχει φύλλα τεσσάρων διαφορετικών κατηγοριών: κούπες, τριφύλλια καρό και σπαθιά. Marco Tempest: đối với những bạn không chơi bài, một bộ bài gồm bốn nhóm khác nhau: cơ, chuồn (nhép) rô và bích. |
Θα υπάρχει τριφύλλι μόνο για σένα. Đó sẽ là một điều tuyệt vời. |
Χάρη στην εισαγωγή αγριομελισσών από την Αγγλία το 19ο αιώνα, τα τριφύλλια ευδοκιμούν τώρα στη Νέα Ζηλανδία, αποτελώντας πολύτιμη νομή για τα εκτρεφόμενα ζώα αυτής της χώρας. Nhờ nhập cảng ong nghệ từ Anh quốc vào thế kỷ 19, nay đồng cỏ ba lá ở New Zealand phát triển sum suê, là nguồn thực phẩm cần thiết cho các bầy gia súc ở xứ này. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τριφύλλι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.