τριαντάφυλλο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τριαντάφυλλο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τριαντάφυλλο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τριαντάφυλλο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là hoa hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τριαντάφυλλο
hoa hồngnoun Κι εσύ ένα λευκό κοστούμι με κόκκινο τριαντάφυλλο στο πέτο. Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực. |
Xem thêm ví dụ
Μια " έκανε τριαντάφυλλα αυξηθεί πάνω από το ένα " αυτή χρησιμοποιείται για να καθίσει εκεί. Một ́cô hoa hồng phát triển trên nó là một ́ cô được sử dụng để ngồi đó. |
Κι εσύ ένα λευκό κοστούμι με κόκκινο τριαντάφυλλο στο πέτο. Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực. |
Δεν μπορεί να αποτελέσει εξελιγκτικό πλεονέκτημα ο καθορισμός παιδικών αναμνήσεων ή η αντίληψη του χρώματος ενός τριαντάφυλλου εάν δεν επηρεάζει τον τρόπο που θα κινηθείτε αργότερα στη ζωή. Đây có thể không phải là ưu điểm của quá trình tiến hóa để thiết lập nên hồi ức về thời thơ ấu hoặc để cảm nhận màu sắc của hoa hồng nếu nó không gây ảnh hưởng đến cách bạn sẽ chuyển động sau này |
3 διαφορετικοί χώροι με τριαντάφυλλα, διαφορετικό ύψος, διαφορετικό επίπεδο ωριμότητας. Có 3 ô hoa hồng, độ cao khác nhau, mức độ trưởng thành khác nhau. |
Τα " Τριαντάφυλλα "; Bức " hoa hồng "? |
Ελκυστικά Τριαντάφυλλα από την Αφρική 24 Ngừa thai có sai trái không? 24 |
Ακόμα δεν έχει βρει τον πίνακα " Τριαντάφυλλα ". Anh ta thậm chí còn chưa tìm được bức " hoa hồng " kia. |
" Σας αρέσουν τα τριαντάφυλλα; ", είπε. " Bạn có thích hoa hồng không? ", Bà nói. |
Τα τριαντάφυλλα, τα εσώρουχα, το βάζο, το κάμπριο. Hoa hồng, áo lót, bình hoa, xe mui rời. |
Η φαινομενικά ασυνεπής συμφωνία με την οποία ανοίγει το παραμύθι "Ραπουνζέλ" είναι ακόμη ένα σχήμα λόγου στα παραμύθια το οποίο επαναλαμβάνεται στο Ο Τζακ και η Φασολιά, στο οποίο ο Τζακ ανταλλάσσει μια αγελάδα για φασόλια, και στο Η Πεντάμορφη και το Τέρας, όπου η Πεντάμορφη επιστρέφει στο Τέρας με αντάλλαγμα ένα τριαντάφυλλο. Cuộc trao đổi có vẻ bất thường ở đầu câu chuyện "Rapunzel" là một cách phát triển cốt truyện thường thấy trong truyện cổ tích, cũng từng được sử dụng trong truyện Jack and the Beanstalk, Jack đổi con cừu lấy những hạt đậu, và trong Người đẹp và quái vật, Belle tới chỗ quái vật (the Beast) để đổi lấy việc nó trả lại bông hồng. |
Είπε: «Όμως προτού να έλθει η μεγάλη ημέρα του Κυρίου... οι Λαμανίτες θα ανθίσουν σαν το τριαντάφυλλο» (Δ&Δ 49:24). Ngài phán: “Trước ngày trọng đại của Chúa xảy đến,... dân La Man sẽ trổ hoa như bông hồng” (GLGƯ 49:24). |
Τριαντάφυλλα βέβαια! Dĩ nhiên là hồng. |
Τα τριαντάφυλλα πραγματικά συναγωνίζονται σε αθλήματα? Những bông hồng có tham gia vào sự kiện thể thao không? . |
Α, παρεμπιπτόντως, τα πέταλα από τριαντάφυλλα στο φόνο της Τίσντεϊλ; Còn nữa cánh hoa hồng trong vụ Tisdale đấy? |
Το τσάι από τριαντάφυλλο του λυκόφωτος ρίχνει τον πυρετό. Trà Hoa Hồng Hoàn Hôn giúp làm giảm sốt. |
Έπρεπε να αγοράζει τριαντάφυλλα, πολλά μάλιστα. Hắn phải mua hoa hồng, và mua nhiều. |
Κάποιος πρέπει να ποτίσει αυτά τα τριαντάφυλλα. Phải có người tưới đám hoa hồng đó chứ. |
Μπορώ να έχω ένα μεταξωτό νυχτικό με τριαντάφυλλα πάνω; Làm ơn cho tôi áo ngủ lụa với những nụ hoa hồng. |
Βρήκες τα " Τριαντάφυλλα "; Đã tìm được bức " hoa hồng " chưa? |
Ο γάμος μας δεν ήταν ένας κήπος με τριαντάφυλλα. Cuộc hôn nhân của chúng ta chưa bao giờ hoàn hảo. |
Και τότε, στρέφονται προς την Τριανταφυλλιά, πήγε στο " Τι έκανες εδώ; " Và sau đó, chuyển sang cây hoa hồng, cô tiếp tục, " bạn đã làm gì ở đây? " |
Και τα τριαντάφυλλα στενοχωρήθηκαν. Và những nụ hồng thật đã rất mực bực lòng bối rối. |
Πήρε μια γουλιά, κοίταξε με καχυποψία από το παράθυρο, πήρε ένα άλλο μπουκιά, τότε τριαντάφυλλο και, λαμβάνοντας την πετσέτα φαγητού στο χέρι του, περπάτησε πέρα από το δωμάτιο και τράβηξε τους τυφλούς μέχρι την κορυφή του Λευκού μουσελίνα that κρύβονται κάτω παράθυρα. Ông lấy một miếng, liếc nhìn nghi ngờ ở cửa sổ, lấy một miếng, sau đó tăng, lấy khăn lau tay trong tay, đi khắp phòng, và kéo người mù xuống đến hàng đầu của vải sa trắng che khuất tấm thấp hơn. |
Μάγουλά του ήταν όπως τα τριαντάφυλλα, η μύτη του όπως ένα κεράσι? Má của ông đã được như hoa hồng, mũi giống như một anh đào; |
Η γιαγιά μου έλεγε κάθε φορά ορισμένες λέξεις στα αραβικά, έπαιρνε ένα κόκκινο μήλο και έμπηγε σε αυτό τόσα αγκάθια τριαντάφυλλου όσα και τα εξογκώματα μυρμηγκιάς που ήθελε να απομακρύνει. Mỗi lần, bà tôi thốt ra vài từ tiếng Ả Rập, lấy một quả táo đỏ và đâm nó bằng nhiều cái gai hoa hồng đúng với số mụn cóc bà muốn loại bỏ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τριαντάφυλλο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.