tresări trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tresări trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tresări trong Tiếng Rumani.
Từ tresări trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giật mình, nhảy, rùng mình, 務春, nhảy lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tresări
giật mình(shudder) |
nhảy(jump) |
rùng mình(shudder) |
務春
|
nhảy lên(jump) |
Xem thêm ví dụ
Martha tresări puţin, ca în cazul în care ea a adus aminte de ceva. Martha đã đưa ra một khởi đầu nhỏ, như thể cô nhớ một cái gì đó. |
13 O soră care slujeşte cu timp integral în Etiopia depunea mărturie prin telefon. Când la telefon a răspuns un bărbat, sora a tresărit auzind agitaţie la capătul firului. 13 Trong lúc làm chứng bằng điện thoại, một người truyền giáo trọn thời gian ở Ethiopia giật mình khi chị nói chuyện với một người đàn ông nhưng nghe có tiếng lộn xộn ầm ĩ phía sau. |
De ce a tresărit acul? Tại sao lại bỏ? |
Și dacă văd că tresărit, ești afară. Và nếu tôi thấy cậu nao núng, thì cậu sẽ bị loại. |
Iată cum continuă profeţia: „Când vei vedea aceste lucruri, vei tresări de bucurie şi îţi va bate inima şi se va lărgi, căci belşugul mării se va întoarce spre tine şi bogăţia popoarelor va veni la tine“ (Isaia 60:5). Chúng ta đọc: “Bấy giờ ngươi sẽ thấy và được chói-sáng, lòng ngươi vừa rung-động vừa nở-nang vì sự dư-dật dưới biển sẽ trở đến cùng ngươi, sự giàu-có các nước sẽ đến với ngươi”. |
Putea să se uite ore în șir la el și acesta nici măcar nu tresărea. Nó có thể ngồi hàng giờ và nhìn vào phao câu mặc cho nó chẳng hề lay động. |
Din nou inima i-a tresărit de bucurie. Một lần nữa, chị lại tràn đầy vui mừng trong lòng. |
În timp ce mergea prin oraş cu un frate local, el a tresărit când fratele l-a luat de mână. Trong lúc đang đi bộ ngang qua thị trấn với một người anh em địa phương, anh Stephen đã giật mình khi người anh em ấy nắm lấy tay mình. |
În timp ce se ruga şi plângea, Ana a tresărit la auzul unui glas. Khi bà An-ne vừa khóc vừa cầu nguyện, một giọng nói làm bà giật mình. |
O tresărire comună a lobului temporal al creierului. Một chút ngập ngừng của thùy thái dương não bộ. |
Ideea nu este de a transforma totul într-un fel de circ, în care sunt expuși cei extraordinari, care pot sau nu tresări. Vậy nên toàn bộ vấn đề ở đây không phải là, kiểu như, biểu diễn một trò xiếc để trưng ra những con người đặc biệt có thể không giật mình hay gì đó. |
Şi după aproximativ trei luni, nervii s-au dezvoltat puţin şi am putut vedea o tresărire. Sau khoảng 3 tháng, những dây thần kinh thần phát triển chút ít và chúng tôi có thể khiến nó co giựt. |
Harry l-a îngrijit bine şi calul s-a dovedit a fi un prieten bun şi de nădejde – un cal pe care fetele preferau să-l călărească pentru că era stabil şi nu tresărea ca unii dintre ceilalţi. Harry chăm sóc con ngựa cẩn thận và nó đã trở thành người bạn hiền lành và đáng tin cậy—một con ngựa mà mấy đứa con gái thích cưỡi bởi vì nó chững chạc và không hoảng hốt như một số con khác. |
Furişarea, tresărirea când m-aţi văzut. Chỉ đi theo sau Rồi nhảy dựng len khi thầy thấy con. |
Şi după aproximativ trei luni, nervii s- au dezvoltat puţin şi am putut vedea o tresărire. Sau khoảng 3 tháng, những dây thần kinh thần phát triển chút ít và chúng tôi có thể khiến nó co giựt. |
Dar dacă tresăream sau vărsam o lacrimă, altă lovitură. Nhưng nếu tôi nhăn mặt hay rơi nước mắt, là thêm cái tát nữa. |
Nici nu ai tresărit. Cô không hề giật nữa là. |
Când Silvia a auzit numele Iehova, inima i-a tresărit de bucurie. Lòng Silvia rộn lên niềm vui khi nghe danh Đức Giê-hô-va. |
Când au intrat într-un laborator în Minnesota, purtau cămăşi identice, bleumarin cu epoleţi, amândurora le plăcea să-şi înmoaie pâinea prăjită cu unt în cafea, amândoi purtau brăţări din cauciuc, amândoi trăgeau apa la toaletă atât înainte de a o folosi cât şi după, şi amândurora le plăcea sa ia oamenii prin surprindere strănutând în lifturi aglomerate, ca să-i vadă tresărind. Khi họ bước vào phòng thí nghiệm tại tiểu bang Minnesota, họ đang mặc áo sơ mi hải quân màu xanh giống hệt nhau với cầu vai, cả hai người thích nhúng bánh mì nướng bơ trong cà phê, cả hai người đeo các vòng cao su trên cổ tay của họ, cả hai đều xả nước nhà vệ sinh trước cũng như sau khi sử dụng , và cả hai người thích tạo bất ngờ cho người khác bằng cách hắt hơi trong thang máy đông người để xem họ nhảy. |
Când i-am spus de ce venisem, a tresărit şi s-a uitat lung la mine, cu răceală. Khi tôi trình bày mục đích của cuộc gặp gỡ, ông nghiêm nét mặt và lạnh lùng nhìn tôi một hồi lâu. |
Clemenceau a tresărit. Mussolini đang nổi điên. |
Răspunsul meu este sub tresărirea acului. Phần của tôi ở phía dưới. |
Mama a observat că nici măcar nu am tresărit. Mẹ thấy tôi không giật mình chút nào. |
Am tresărit la fiecare respiraţie greoaie, acces de tuse sau geamăt. Lắng nghe hơi thở nhỏ, không liền mạch của nó, tiếng ho, tiếng rên rỉ của nó. |
Ideea nu este de a transforma totul într- un fel de circ în care sunt expuși cei extraordinari, care pot sau nu tresări. Vậy nên toàn bộ vấn đề ở đây không phải là, kiểu như, biểu diễn một trò xiếc để trưng ra những con người đặc biệt có thể không giật mình hay gì đó. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tresări trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.