treptat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ treptat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ treptat trong Tiếng Rumani.
Từ treptat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dần dần, từ từ, lần lần, tuần tự, tiệm tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ treptat
dần dần(gradually) |
từ từ(gradually) |
lần lần(gradually) |
tuần tự(gradual) |
tiệm tiến(gradual) |
Xem thêm ví dụ
Apoi ei se străduiesc să introducă treptat toate cele cinci întruniri săptămânale ale congregaţiei. Rồi họ dần dần sắp xếp để có cả năm buổi họp của hội thánh mỗi tuần. |
Treptat, locuitorii acestei zone au ajuns să practice o formă de închinare care includea unele învăţături şi practici prevăzute de Legea lui Dumnezeu, precum circumcizia. Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì. |
Pentru a ajunge la toţi în mod sistematic şi, apoi, pentru a-i aduce treptat la maturitate spirituală, astfel încât şi ei să-i poată ajuta pe alţii, este nevoie de o organizare pe scară largă. — 2 Timotei 2:2. Hầu có thể gặp mọi người một cách có quy củ và dần dần rèn luyện họ đến lúc được thành thục về thiêng liêng để họ cũng có thể giúp những người khác, công việc đó đòi hỏi phải có sự tổ chức trên bình diện rộng lớn (II Ti-mô-thê 2:2). |
Ei au exercitat credinţă în el pe baza dovezilor ample de care dispuneau, iar înţelegerea lor a crescut în mod treptat; misterele s-au clarificat. Họ đặt đức tin nơi ngài dựa theo nhiều bằng cớ họ có được, và với thời gian thì sự hiểu biết của họ ngày càng tăng thêm và những điều khó hiểu được sáng tỏ. |
Dacă acest grup poate stabili standarde, și dacă industria constructoare de vase le va adopta, vom putea vedea o scădere treptată al acestei probleme potențiale. Nếu nhóm này có thể đưa ra tiêu chuẩn, và nếu ngành công nghiệp đóng tàu áp dụng vào đóng tàu mới, chúng ta có thể thấy sự giảm dần trong vấn đề tiềm năng này. |
Candidatul la botez este ajutat să intre uşor şi în mod treptat în apă şi poate fi botezat odată ce s-a obişnuit cu temperatura apei. Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành. |
„Treptat, am început să simt Spiritul în acele dimineţi în care citeam singur; şi mă trezeam în fiecare dimineaţă”, spune Stein. Stein nói: “Dần dần tôi bắt đầu cảm nhận được Thánh Linh vào các buổi sáng sớm đó, tự đọc một mình và thức dậy mỗi buổi sáng.” |
Parlamentul și-a extins treptat controlul asupra guvernului. Nghị viện dần mở rộng ảnh hưởng của mình với chính phủ. |
El a tras mari foloase în urma asocierii cu Pavel, devenind treptat dintr-un tânăr timid un supraveghetor. Ông đã hưởng được nhiều lợi ích qua việc kết hợp với Phao-lô, tiến bộ từ một thanh niên rụt rè thành một giám thị. |
* Când vorbim despre modul minunat în care Iehova avea să administreze lucrurile pentru a-şi realiza scopul, trebuie să ne gândim şi la un „secret sacru“ care avea să fie dezvăluit treptat pe parcursul secolelor. — Efeseni 1:10; 3:9, vezi notele de subsol din NW cu referinţe (engl.). * Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú. |
Treptat a devenit un subiect foarte important în matematică algebra topologică, geometria. Và nó dần dần trở thành một lĩnh vực quan trọng trong toán học: tô pô đại số, hình học. |
În jurul acestei fortărețe s-a dezvoltat treptat un oraș care a devenit centrul unui stat mic dar important. Xung quanh đồn này, một thị trấn dần dần phát triển, và trở thành trung tâm của một nước nhỏ nhưng quan trọng về mặt chiến lược. |
Cred c-am început c-un an în urma s-o observ şi, treptat, în timp ce lunile treceau a devenit importantă pentru mine... Tôi cho là tôi bắt đầu chú ý đến cô ấy từ một năm trước và dần dần, nhiều tháng trôi qua, cô ấy trở nên quan trọng với tôi... |
Dar merită efortul. Chiar dacă aplicaţi numai o sugestie o dată, vă puteţi îmbunătăţi treptat programul de studiu în familie. Nhưng làm thế sẽ rất đáng công, dù mỗi lần bạn chỉ có thể áp dụng một lời đề nghị, và dần dần cải tiến chương trình học hỏi của gia đình bạn. |
Toate aceste evenimente s-au derulat treptat. Quá trình này diễn ra một cách từ từ. |
Scriitorul catolic Léon Gry a scris: „Influenţa predominantă a filozofiei greceşti . . . a cauzat treptat distrugerea ideilor chiliaste“. Léon Gry, một tác giả Công Giáo, viết: “Ảnh hưởng triết lý Hy Lạp chiếm ưu thế... dần dần làm cho ý tưởng về một ngàn năm sụp đổ”. |
Treptat, Alin înţelege ce înseamnă să fii în vârstă şi să-ţi fie greu să citeşti din Biblie sau să mergi din casă-n casă. Dần dần, Alan hiểu rằng sẽ khó cho anh lớn tuổi ấy đọc Kinh Thánh và đi bộ rao giảng từng nhà. |
Şi dacă nu rezolvăm problema acestei invizibilităţi, vom avea rezultatele pe care deja le vedem, adică o degradare treptată şi o pierdere a acestui activ natural valoros. Nếu không xác định được giá trị vô hình này, thì chúng ta sẽ ngày càng gánh chịu những hậu quả đang hiển hiện trước mắt mình, đó là sự thiệt giảm và mất mát dần tài sản tự nhiên quí giá này. |
La fel cum am început să recunosc treptat diferenţele dintre bancnotele mele de un dolar, noi putem treptat să ne exersăm ochiul şi, de asemenea, mintea şi spiritul nostru pentru a recunoaşte diferenţele dintre adevăr şi minciuni. Cũng như tôi đã bắt đầu dần dần nhận ra những điểm khác biệt giữa hai tờ đô la, chúng ta dần dần rèn luyện sự chú ý cũng như tâm trí và tinh thần của mình để nhận ra sự khác biệt giữa sự thật và điều dối trá. |
Treptat a învăţat şi alte semne. Dần dần chị học được thêm những ký hiệu khác. |
Această boală cumplită v-ar fi desfigurat şi v-ar fi transformat treptat într-o persoană proscrisă. Cum v-aţi fi simţit dacă aţi fi fost vindecat instantaneu şi fără durere? Bạn sẽ cảm thấy thế nào khi được chữa lành trong nháy mắt, một cách êm ái khỏi một căn bệnh khủng khiếp ngày càng làm biến dạng thân thể bạn, và khiến bạn thành một kẻ bị xã hội hất hủi? |
• Cum a dezvăluit Iehova treptat „secretul sacru“? • Đức Giê-hô-va dần dần tiết lộ “lẽ mầu-nhiệm” như thế nào? |
Treptat, el şi-a recăpătat în mare parte mobilitatea. Từ từ, anh đã có lại được phần lớn cử động của cơ thể. |
Am înţeles treptat. Tiếng Nhật Truyền Thống. " vân vân. |
Dimpotrivă, ei vor fi readuşi treptat la perfecţiune umană, în viaţă veşnică promisă acelora care exercită credinţă în Isus. Thay vì thế, họ sẽ dần dần được phục hồi trở lại trạng thái của con người hoàn toàn cùng với sự sống đời đời đã hứa cho những ai đặt đức tin nơi Giê-su. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ treptat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.