tren trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tren trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tren trong Tiếng Rumani.
Từ tren trong Tiếng Rumani có các nghĩa là xe lửa, tàu hỏa, tàu hoả, hoả xa, Tàu hỏa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tren
xe lửanoun A nu se deschide înainte de oprirea trenului. Đừng mở trước khi xe lửa ngừng lại. |
tàu hỏanoun Dacă voiai să scapi, trebuia să iei ceva mai rapid decât trenul. Nếu ngươi muốn chạy trốn ngươi nên dùng thứ gì khác nhanh hơn là tàu hỏa. |
tàu hoảnoun Brian, te-am văzut sărind din trenuri şi din avioane. Brian, tôi đã thấy cậu nhảy khỏi tàu hoả, nhảy ra máy bay. |
hoả xanoun |
Tàu hỏa
Poate că trenul nu-ţi oferă cele mai bune condiţii de călătorie, iar tovarăşii de drum sunt neprietenoşi. Tàu hỏa có lẽ không thoải mái và các hành khách không thân thiện. |
Xem thêm ví dụ
Mă aflu sub una din cele mai aglomerate staţii de tren din Sydney. Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney. |
Cyrus vrea să vezi ce e cu trenul de aterizare. Cyrus muốn mày kiểm tra các thiết bị hạ cánh. |
Trenul a deraiat Tàu đã bị trật đường rây. |
Opreşte trenul! Dừng tàu lại! |
La 10 septembrie 1946, Teresa a avut ceea ce a descris ulterior drept „chemarea dinăuntrul chemării” atunci când a călătorit cu trenul de la Calcutta la mănăstirea Loreto(d) din Darjeeling pentru odihna anuală. „Trebuia să plec din mănăstire și să-i ajut pe săraci trăind în mijlocul lor. Ngày 10 tháng 9 năm 1946, Teresa trải nghiệm điều mà cô miêu tả là "ơn gọi trong ơn gọi" khi cô đang trên đường đến Tu viện Loreto ở Darjeering cho thời kỳ tĩnh tâm hằng năm. |
Dar trenul ăsta este sub comanda Germana. Nhưng chuyến xe này dưới quyền của bộ chỉ huy tối cao Đức. |
Am aşteptat până când am fost sigur că a intrat în casă, apoi am fugit cât de repede am putut pentru a prinde trenul. Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ. |
Se urcă într-un tren care o duce în capitală. Cô ấy đã lên một chuyến tàu để đi vào thành phố. |
Odată, un funcţionar vamal care fusese informat că transportam literatură ne-a cerut să coborâm din tren şi s-o predăm superiorului său. Vào dịp nọ, một nhân viên hải quan đã nghe nói về hoạt động của chúng tôi. Ông yêu cầu chúng tôi rời xe lửa và mang ấn phẩm ấy đến cấp trên của ông. |
Vine un tren! Có một đoàn tàu đang đến! |
Apoi trebuie să ajungi până la tren. Rồi cô tìm đường ra đến khu vực tàu điện. |
Am văzut-o pe Martha în tren. Tôi đã thấy Martha trên xe lửa. |
Ar fi putut să fie un tren deraiat. Có thể là một vụ tai nạn xe lửa. |
Dar poți să urci într- un tren ICE german ( inter- city- express ) și să ajungi până aproape de Albania. Nhưng bạn có thể leo lên tuyến tàu German ICE và đi đến gần cả Albania. |
Dar chiar aşa cu un cowboy, cam o persoană în fiecare lună era omorâtă şi călcată de tren. Nhưng kể cả khi có chàng cao bồi, thì mỗi tháng một người cũng chết do bị tàu chèn. |
Cu o căruţă trasă de cai, pe care o folosea de obicei pentru transportarea turiştilor, fermierul mergea într-un orăşel din apropiere şi încărca cutiile cu literatură trimise cu trenul din Praga. Ông có xe ngựa thường dùng để chở khách du lịch, và ông dùng xe này để chở những thùng sách từ một thành phố gần đó, nơi mà các ấn phẩm được chuyển đến từ Praha bằng tàu hỏa. |
Femeia de peste drum a mărturisit că după ce a văzut crima, adică după ce a trecut trenul, a ţipat şi s-a dus să sune la poliţie. Người phụ nữ bên đường xác nhận rằng ngay sau khi cô ta chứng kiến vụ giết người, đó là lúc đoàn tàu đi qua, cô ta hét lên, và gọi cho cảnh sát. |
Cu ani în urmă, într-o seară rece într-o staţie de tren din Japonia, am auzit o bătaie în geamul de la vagonul meu de dormit. Cách đây nhiều năm, vào một đêm giá lạnh trong ga xe lửa ở Nhật Bản, tôi nghe một tiếng gõ trên cửa sổ toa xe lửa. |
" Gregor, " a declarat tatăl său acum din camera vecină pe stânga, " Dl. Manager a venit şi este întrebat de ce nu ai lăsat pe tren devreme. " Gregor ", cha ông cho biết từ các phòng lân cận bên trái, " ông Quản lý đã đến và hỏi lý do tại sao bạn không để lại trên tàu đầu. |
N-o să pierd trenul. Mình không bỏ lỡ chuyến Tàu đâu. |
Trebuie sa gasim trenul. Phải tìm cho ra chuyến xe lửa |
După 30 de kilometri, soldaţii germani... au oprit trenul şi i-au obligat pe toţi să coboare. Sau khi đi 30 km, lính Đức đã... cho ngừng đoàn tàu và bắt mọi người xuống |
Au încercat să jefuiască trenul, nu? Họ đã cướp xe lửa? |
Furtul de metilamină dintr-un tren e o infracţiune gravă. Xoáy methylamine từ tàu như thế này là một vụ lớn đấy. |
Tata călătorea foarte mult cu trenul prin Brazilia şi reuşea să întâlnească persoane interesate. Cha đi lại rất nhiều trong khắp nước Brazil bằng tàu hỏa để cố tìm người chú ý. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tren trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.