τρέμω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τρέμω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τρέμω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τρέμω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là giật mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τρέμω
giật mình
Τα μεσάνυχτα, ο Βοόζ ξυπνάει τρέμοντας από το κρύο. Nửa đêm, Bô-ô giật mình thức giấc cảm thấy lạnh và sợ. |
Xem thêm ví dụ
και έκανε τα βασίλεια να τρέμουν; + Khiến các vương quốc run rẩy,+ |
Ενώ αυτή πλησίαζε, η καρδιά του Ελιού άρχισε να σκιρτάει και να τρέμει. Khi nó tiến gần hơn, tim Ê-li-hu bắt đầu run sợ và nhảy động. |
Κατάλληλα, ο Σολομών έγραψε: «Το να τρέμει κάποιος ανθρώπους στήνει παγίδα, αλλά όποιος εμπιστεύεται στον Ιεχωβά θα προστατευτεί».—Παροιμίες 29:25. Sa-lô-môn quả đã viết rất đúng: “Sự sợ loài người gài bẫy; nhưng ai nhờ-cậy Đức Giê-hô-va được yên-ổn vô-sự”.—Châm-ngôn 29:25. |
5 Ακούστε τον λόγο του Ιεχωβά, εσείς που τρέμετε* τον λόγο του: 5 Hỡi những người run rẩy trước* lời ngài, hãy lắng nghe lời Đức Giê-hô-va: |
Απόψε ας κάνουμε αυτή τη σπηλιά να τρέμει. Đêm nay... Hãy rung chuyển hang động này. |
Όσοι θα έχουν απομείνει από τον Ισραήλ δεν θα κάνουν καμιά αδικία ούτε θα λένε ψέματα ούτε θα βρεθεί στο στόμα τους δόλια γλώσσα· διότι θα βόσκουν και θα ξαπλώνουν με άνεση, και δεν θα υπάρχει κανείς που να τους κάνει να τρέμουν’. Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13). |
Koίτα, τρέμεις. Nhìn xem, cậu run kìa. |
Αυτό δεν είναι διόλου παράξενο, αν λάβουμε υπόψη τι λέει η Γραφή στο εδάφιο Παροιμίες 29:25: «Το να τρέμει κάποιος ανθρώπους στήνει παγίδα». Không ngạc nhiên là nhiều người cũng cảm thấy như vậy, vì thế Kinh Thánh nói: “Sợ loài người là một cái bẫy cho mình” (Châm-ngôn 29:25, Bản Dịch Mới). |
“δεν πρέπει να τρέμετε μπροστά μου; Các ngươi chẳng nên run rẩy trước ta sao? |
Είναι σίγουρο ότι τα «θηρία» περιφέρονται στη γη και γίνονται αιτία να τρέμουν οι άνθρωποι για την ασφάλειά τους. Chắc chắn, “loài thú dữ” đang đi lãng vãng tìm mồi trên đất, khiến người ta cảm thấy run sợ, bất an. |
Θα τρέμεις και θα βογκάς. Cô sẽ được lắc lư và rên rỉ. |
Frighted τρέμει Ιωνάς, και κλήση όλων των τόλμη του στο πρόσωπό του, φαίνεται μόνο έτσι πολύ περισσότερο ένας δειλός. Frighted Jonah run sợ, và triệu hồi tất cả các sự táo bạo của mình để khuôn mặt của mình, chỉ trông nhiều hơn một kẻ hèn nhát. |
«Όταν συλλογίζομαι την ταχύτητα με την οποία προχωρεί η σπουδαία και ένδοξη ημέρα της έλευσης του Υιού του Ανθρώπου, όταν Εκείνος θα έρθει να λάβει τους Αγίους Του προς Αυτόν, όπου θα κατοικήσουν στην παρουσία Του και θα στεφανωθούν με δόξα και αθανασία. Όταν συλλογίζομαι ότι σύντομα οι ουρανοί θα σειστούν και η γη θα τρέμει και θα τρικλίζει πέρα-δώθε, και οι ουρανοί επίσης θα ξετυλιχτούν σαν περγαμηνή που ήταν τυλιγμένη και κάθε βουνό και νησί θα φύγουν, φωνάζω μέσα από την καρδιά μου: Ποιοι πρέπει να είμαστε σε άγια διαγωγή και ευσέβεια! “Khi tôi suy ngấm về ngày giáng lâm vĩ đại và vinh quang của Con của Người sẽ chóng đến, khi Ngài sẽ đến để tiêp nhận Các Thánh Hữu đến cùng Ngài, khi mà họ sẽ ở chốn hiện diện của Ngài, và được đội mão triều thiên với vinh quang và sự bất diệt; khi tôi thấy rằng chằng bao lâu các tầng trời sẽ rung chuyển và đất sẽ rung động và lăn qua lăn lại; và rằng các tầng trời sẽ được mở ra, như một cuộn giấy được mở ra; và rằng mọi núi và đảo đều an trốn, thì tôi tự nghĩ trong lòng, chúng ta phải là người như thế nào để được dự vào mọi cuộc đàm luận thiêng liêng và sự tin kính! |
θα σας περιγελώ όταν έρθει αυτό που τρέμετε,+ Ta sẽ chế nhạo khi điều các ngươi khiếp sợ ập đến,+ |
Κι εγώ τρέμω αυτή τη συσκευή. Thần cũng rất sợ thiết bị ấy. |
Τον άκουγα να τρέμει από το τηλέφωνο! Tôi có thể nghe thấy tiếng tay hắn run lên qua điện thoại. |
Αλλά τι μπορώ να κάνω, αν με το που πιάνω βελόνα αρχίζω να τρέμω; Nhưng em làm gì được chứ khi cứ cầm kim tiêm là em lại thấy run tay? |
Σχετικά με εκείνον τον καιρό, η Αγία Γραφή υπόσχεται: «Θα κάθονται [ο λαός του Θεού] ο καθένας κάτω από το κλήμα του και κάτω από τη συκιά του, και δεν θα υπάρχει κανείς που να τους κάνει να τρέμουν· διότι το στόμα του Ιεχωβά των στρατευμάτων το είπε».—Μιχαίας 4:4. Đề cập đến thời kỳ ấy, Kinh-thánh hứa: “[Dân sự Đức Chúa Trời] sẽ ngồi dưới cây nho mình và dưới cây vả mình, không ai làm cho lo-sợ; vì miệng Đức Giê-hô-va vạn-quân đã phán” (Mi-chê 4:4). |
Σε μια περίπτωση, η Συρία και το βόρειο βασίλειο του Ισραήλ ενώθηκαν για να πολεμήσουν εναντίον του, και «η καρδιά του και η καρδιά του λαού του άρχισε να τρέμει». Một lần nọ, nước Sy-ri và nước Y-sơ-ra-ên phương bắc hợp nhau gây chiến với ông, và “A-cha và dân-sự người trong lòng kinh-động”. |
Όσο είμαι ζωντανός, ο Χίτλερ θα τρέμει μεσα από τις μπότες του. Chẳng hạn như Mamachkin còn sống, Hitler đang run sợ, đại loại thế? |
Η θέα του διαλυμένου ποδηλάτου με έκανε να τρέμω, αλλά τότε είδα τον Μασαχίκο να έρχεται προς το μέρος μου, έχοντας μόνο ελαφρά τραύματα. Nhìn thấy chiếc xe đạp móp méo của cháu, tôi không khỏi run rẩy. Nhưng rồi tôi nhìn thấy cháu đi về phía tôi, chỉ bị thương đôi chút. |
Το πλήρωμα τρέμει σαν τρομαγμένα ποντίκια. Thủy thủ đoàn rung rẩy như lũ chuột đang sợ. |
Τρέμω να την πω απλή, είναι κατανοητή. Tôi không dám nói là đơn giản; nó rõ ràng và dễ hiểu. |
Ο Ιησούς βέβαια δεν τρέμει τον Θεό, δεν φοβάται μήπως εκείνος τον καταδικάσει. Chắc chắn Chúa Giê-su không khiếp sợ Đức Chúa Trời, sợ bị Ngài kết án. |
30 Τρέμετε ενώπιόν του, όλη η γη! 30 Hỡi cả trái đất, hãy run rẩy trước ngài! |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τρέμω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.