trei trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trei trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trei trong Tiếng Rumani.

Từ trei trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ba, số ba, tam, bà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trei

ba

adjective noun numeral

Scuzați-mă, permiteți-mi să subliniez trei erori din articolul de mai sus.
Xin lỗi, cho phép tôi chỉ ra ba lỗi trong bài viết trên.

số ba

noun

Iar trei de la cei trei membri ai familiei noastre fericite.
số ba từ ba thành viên của cái gia đình rất ư hạnh phúc chúng tôi.

tam

numeral

Avem o regulã strictã de trei abateri în aceastã universitate.
Chúng tôi có một chính sách tam điểm rất chặt chẽ với trường này.

Cardinal number

Apoi, trei dintre identităţile ei au dezvoltat simţul vederii.
Sau đó 3 bản thể của ấy có thể nhìn thấy được.

Xem thêm ví dụ

APROAPE un milion de persoane au fost botezate de către Martorii lui Iehova în ultimii trei ani.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
Fără îndoială, nu le-a fost uşor să respecte această instrucţiune având în vedere că în tabără trăiau cam trei milioane de oameni, dar astfel au fost feriţi de boli precum febra tifoidă sau holera.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
O pastilă de două ori pe zi nu e la fel de bună ca trei-- Nu mai ţin minte studiul acum.
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
Emigrantă cu trei copii, în timpul Marii Crize din anii ’30
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
Trei săptămâni şi jumătate.
3 tuần rưỡi.
Russell Ballard, din Cvorumul celor Doisprezece Apostoli, oferă următoarele trei sugestii:
Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đưa ra ba đề nghị sau đây:
Noi nu suntem reclamante, iar vizita noastră nu va dura mai mult de trei minute.“
Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”.
Cum, toti trei?
Cả ba cậu ấy hả?
Pasul trei este identificarea stelei pe faţa dispozitivului.
Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị.
Am nevoie de trei tipi pe tavan, trei persoane de pe podea, toți ceilalți este curat-up, bine?
Tôi cần ba người phụ trách trần nhà, ba người làm sàn, những người khác dọn dẹp, được chưa?
Pot dona trei fierbătoare de apă, dar cineva trebuie să vină să le ridice.
Tôi có thể cho đi 3 ấm nấu nước, nhưng phải có ai đến lấy chúng.
Trei zile?
Ba ngày?
Rugaţi cursanţii să se gândească la cum pot să folosească cele trei principii scrise pe tablă pentru a răspunde, cu încredere, la comentariul prietenului lor.
Yêu cầu học viên xem xét cách họ có thể sử dụng ba nguyên tắc được viết ở trên bảng để trả lời một cách tự tin cho câu hỏi của người bạn của họ.
Acum trei ani și jumătate, când am testat aceste mașini Lexus, autonome și echipate retro, s-au comportat atât de bine încât le-am dat altor angajați Google ca să aflăm cum li se pare.
Cách đây ba năm rưỡi, khi chúng tôi có những chiếc Lexus, được cải tiến thử nghiệm thành xe tự lái, chúng hoạt động tốt, chúng tôi bảo những đồng nghiệp khác nói xem họ nghĩ gì về thành công này.
Această revistă analizează trei minciuni larg răspândite referitoare la Dumnezeu, care îi împiedică pe unii oameni să se apropie de el.“
Tạp chí này cho biết ba sự dạy dỗ phổ biến không đúng về Thượng Đế, cản trở người ta đến gần ngài”.
Lawrence, modelul 5 proiectat de Alfred poate încălca cele Trei Legi.
Lawrence, Alfred đã chế tạo 1 người máy có thể không tuân theo 3 điều luật.
Pe o linie numar, nostru " Total Indicator de lectură " este trei de zece miimi ( 0. 0003 " sau 0. 0076mm ) TIR care pune noastre ax matura măsurare în caietul de sarcini
Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật
Plămădeala face să dospească toate cele „trei măsuri mari de făină”, cu alte cuvinte întreaga cantitate.
Men làm dậy lên “ba đấu bột”, tức cả đống bột.
Trei calităţi esenţiale
Ba đức tính thiết yếu
Croația are un sistem juridic cu trei niveluri, format din Curtea Supremă, Curțile Cantonale și cele municipale.
Croatia có hệ thống tư pháp ba nhánh, gồm Toà án Tối cao, các Toà án Hạt, và các Toà án Đô thị.
De-a lungul a două semestre, cel de toamnă şi de primăvară, elevii vor petrece trei ore pe zi, in fiecare zi, în studioul/atelierul nostru de 420 mp.
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio.
Trei ani mai târziu, Insulele Marshall au devenit o parte din Misiunea Guam, Micronezia.
Ba năm sau, Quần Đảo Marshall trở thành một phần của Phái Bộ Truyền Giáo Micronesia Guam.
Festus i-a succedat lui Felix ca procurator al Iudeii în aproximativ 58 e.n. şi se pare că a murit după numai doi sau trei ani de guvernare.
Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm.
În mai puţin de trei luni, 30 000 de soldaţi, conduşi de Cestius Gallus, guvernatorul roman al Siriei, înconjoară Ierusalimul.
Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus.
Tot în această perioadă Bee Gees a înregistrat interpretări a trei melodii Beatles, "Golden Slumbers/Carry That Weight", "She Came in Through the Bathroom Window", în care Barry era solist vocal, și "Sun King" în care Maurice a fost solist vocal, pentru documentarul All This and World War II. Următorul album, Children of the World, lansat în septembrie 1976, abunda de noul falsetto al lui Barry și de sunetul disco al sintetizatorului lui Blue Weaver.
Cùng thời gian này Bee Gees đã thu ba bản hát lại của Beatles —"Golden Slumbers/Carry That Weight", "She Came in Through the Bathroom Window" với Barry hát chính, "Sun King" với Maurice hát chính, cho bộ phim tài liệu âm nhạc All This and World War II.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trei trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.