trecere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trecere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trecere trong Tiếng Rumani.

Từ trecere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hành lang, đèo, đèo núi, đi qua, sự đi qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trecere

hành lang

(alley)

đèo

(pass)

đèo núi

(pass)

đi qua

(passing)

sự đi qua

(crossing)

Xem thêm ví dụ

Scipio a prezis că, deschizând lacune în trupele sale, elefanții puteau trece pur și simplu între ele, fără a atinge soldații.
Scipio dự đoán về khoảng cách mà được mở ra trong quân đội của ông sẽ dẫn đến những con voi đơn giản là tiếp tục lao qua giữa họ, mà không làm hại bất kỳ của binh lính của mình.
Aşa că un mod de a le căuta este să construieşti detectoare care sunt extrem de sensibile la coliziunea cu o particulă de materie întunecată în trecere.
Một cách để tìm ra chúng là tạo ra những thiết bị dò tìm cực kỳ nhạy với hạt vật chất tối khi chúng đi xuyên qua và va phải nó.
Atunci cînd treci de la un punct principal la altul, o pauză îi permite auditoriului să reflecteze.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
Trecem pe la ai mei să luam cina?
Ghé qua chỗ bạn anh để ăn trưa muộn nhé?
Beth, am primit mesajul tău despre anularea cinei, aşa că m-am gândit să trec pe aici.
Beth, tôi nhận được tin nhắn của cô về chuyện hủy bữa tối vì thế nên tôi đến đây.
Azi, mătușa mea luptă curajos și trece prin tot acest proces cu o atitudine pozitivă.
Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
Aşa cum arată comentariile de mai sus, nu eşti singurul care trece prin astfel de probleme.
Lời của các bạn trẻ nói trên cho thấy không chỉ mình bạn phải đương đầu với thử thách.
17 Pe măsură ce anii trec, constaţi că nu mai poţi face tot ceea ce obişnuiai să faci, sau tot ceea ce doreşti să faci.
17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa.
Furtuna a trecut prin Insulele Vântului (Winward Island) din Antilele Mici, în ziua următoare, trecând la sud de Insulele Barbados și, mai târziu, în apropiere de Insulele Saint-Vincent.
Bão đã vượt qua quần đảo Antilles Hứng Gió vào ngày hôm sau, phía nam Barbados và sau đó là Saint Vincent.
De fapt, dacă ne uităm la unghia degetului mare, de aproximativ un centrimetru pătrat, prin ea trec aproximativ 60 de miliarde de neutroni în fiecare secundă ce provin de la Soare, și care trec prin fiecare centimetru pătrat al corpului.
Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn.
Cu toţii ne îmbolnăvim, trecem prin necazuri sau pierdem în moarte pe cineva drag.
Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân.
Dacã trece ceva de uşa aia, foloseşte o grenadã ST.
Bất kể cái gì đi qua cánh cửa, hãy dùng lựu đạn ST.
Acum, putem să trecem la lucruri concrete?
thôi anh có thể đi thẳng vào vấn đề không?
Nu cred că voi mai trece şi de data asta.
Tôi không nghĩ nó sẽ giúp chúng ta vượt qua chuyện này.
Dacă treceţi de nisipurile mişcătoare din faţa voastră, leneşul e al vostru.
Thôi được, nếu ai bò được qua hố cát lún trước mặt thì cứ bắt lấy anh chồn này.
Iar atunci când e plină, e blocată și poate trece în a doua.
Và khi nó đầy, nó sẽ bị chặn lại và tới hố tiếp theo.
Dumnezeu vă poate ajuta când treceţi prin greutăţi dacă îl cunoaşteţi bine şi înfăptuiţi voinţa sa.
Khi bạn hiểu rõ về Đức Chúa Trời và học biết ý định Ngài, Ngài có thể giúp bạn vượt qua những gian nan thử thách trong đời sống.
Anii trec, desigur, iar scrisul nu se produce instantaneu, aşa cum încerc să vă demonstrez aici, la TED.
thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED
Neliniştea mea spirituală continua să crească pe măsură ce trecea timpul.
Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần.
Dar aceste articole ne ajută, totodată, pe toţi să înţelegem mai clar unele situaţii prin care trec fraţii şi surorile noastre.
Nhưng những bài đó cũng giúp tất cả chúng ta hiểu rõ hơn những gì mà anh chị em chúng ta có thể đang trải qua.
Treci peste testul final cu onoare şi servitute.
Vượt qua bài sát hạch tối nay với danh dự và sự quy phục.
trec şi la tine?
Muốn tôi cạo cho anh không?
ISIL controlează nordul, drumurile, punctele de trecere, gările.
ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu.
Ţara trece prin clipe grele.
Đây là thời điểm khó khăn cho đất nước chúng ta.
4 Odată cu trecerea timpului, în orice limbă apar schimbări.
4 Qua thời gian, ngôn ngữ có xu hướng thay đổi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trecere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.