τραύμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τραύμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τραύμα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τραύμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vết thương, chấn thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τραύμα

vết thương

noun

Nα καταγραφεί πως o ταγματάρχης έχει έvα τραύμα στo χέρι... πoυ δεv υπήρχε στη χτεσιvή συvάvτηση.
Lưu ý rằng, tay Thiếu tá có vết thương mà ở cuộc gặp hôm qua chưa có.

chấn thương

noun

Είπε ψέματα για ένα τραύμα, για να καλύψει ένα χειρότερο τραύμα.
Cô ta nói dối về chấn thương để che dấu cái chấn thương khác tệ hơn.

Xem thêm ví dụ

Οι γυναίκες πεθαίνουν από τραύμα - τα στο κεφάλι από αμβλύ όργανο.
Các phụ nữ chết do bị đánh vào đầu.
Είναι κάπως δύσκολο να μην μείνει ούτε ένα ίχνος όταν απαγάγεις κάποιον με αρτηριακό τραύμα, δεν συμφωνείτε;
Rất là khó mà không để rớt máu khi đang bắt cóc một người bị đứt động mạch cả, đồng ý thế không?
Το τραύμα μολύνθηκε.
Nó đã bị nhiễm trùng.
Τραύμα Εκεί Ντρέπομαι Σιγά!
Đế rất lấy làm hổ thẹn.
Και θα βελτιωθεί περισσότερο όταν περιο - ρίσω το τραύμα του ηλεκτρικού φορτίου.
Thậm chí còn nhanh hơn vì tôi đã giảm độ sát thương... của bộ điện tích.
Πώς υπέστη ο Ιησούς το συμβολικό τραύμα στη φτέρνα;
Chúa Giê-su đã bị “cắn gót chân” theo nghĩa tượng trưng như thế nào?
Τι πιστεύεις ότι θα γινόταν αν εμφανιζό - μουν στα επείγοντα με τραύμα από σφαίρα;
Em nghĩ chuyện gì sẽ xảy ra nếu anh đến phòng cấp cứu với vết bắn?
Όμως ο Λεν ήταν αρκετά πλούσιος ώστε να μπορεί να πληρώσει έναν ψυχαναλυτή της Park Avenue, ο οποίος επί πέντε χρόνια προσπαθούσε να βρει το σεξουαλικό τραύμα που κάπως είχε κλειδώσει μέσα του το όποιο θετικό συναίσθημα.
Và Len đủ giàu có để tìm một nhà phân tích tâm lý tại Đại Lộ Park, người mà trong 5 năm cố gắng đi tìm cản trở về giới tính mà khóa chặt những cảm xúc tích cực trong lòng ông ta.
Παρότι ο Πλαντέν ανέρρωσε από το τραύμα, δεν μπορούσε πια να κάνει χειρωνακτική εργασία και έτσι αναγκάστηκε να αφήσει την τέχνη του.
Mặc dù vết thương sau đó đã lành, nhưng Plantin không thể làm công việc lao động chân tay được nữa nên phải giải nghệ.
Το τραύμα εξετάστηκε άμεσα από τον χειρουργό του Vanguard, Μάικλ Τζέφφερσον, ο οποίος τον ενημέρωσε πως επρόκειτο απλά για μια επιφανειακή πληγή, και κόλλησε το δέρμα του.
Vết thương đã được kiểm tra ngay lập tức bởi bác sĩ phẫu thuật Michael Jefferson từ chiếc Vanguard, người đã thông báo với đô đốc rằng nó chỉ là một vết thương phần mềm đơn giản và khâu vết thương ngoài da với nhau..
Ακόμα αναρρώνεις από το τραύμα;
Vẫn đang hồi phục sau tổn thương đó?
Η απώλεια ενός παιδιού αποτελεί φοβερό τραύμα —η γνήσια εκδήλωση συμπόνιας και κατανόησης μπορεί να βοηθήσει τους γονείς
Mất con gây ra sự khủng khoảng, nên cha mẹ cần sự sẻ chia và đồng cảm chân thành
Επίσης, μια από τις πηγές της δημιουργικότητας είναι να έχες ένα μικρό παιδικό τραύμα.
Và, một trong những nguyên tắc sáng tạo bắt nguồn từ sự khủng hoảng khi còn bé
Ξεκουράσου και το τραύμα σου θα γίνει καλά γρηγορότερα.
Ngũ sớm nhé.
Σκέφτομαι τις γυναίκες που δεν έχουν την αναγκαία υποστήριξη, για να αντιμετωπίσουν το ψυχικό τραύμα, όταν δεν αισθάνονται ασφαλείς στον διαδικτυακό χώρο, και κάνουν τις καθημερινές τους δραστηριότητες, σκεφτόμενες ότι υπάρχει μια απειλή βιασμού στα εισερχόμενα μηνύματά τους.
Tôi nghĩ về những phụ nữ không có sự hỗ trợ cần thiết để xử lý với chấn thương tâm thần khi họ thấy bất an trong không gian trực tuyến, khi họ làm những hoạt động hàng ngày, nghĩ về việc có một mối đe dọa hãm hiếp.
(Johns Hopkins Medicine) Το σώμα αντιδρά αστραπιαία ούτως ώστε να σταματήσει η αιμορραγία, να διευρυνθούν τα αιμοφόρα αγγεία, να επουλωθεί το τραύμα και να ενισχυθεί ο ιστός.
Cơ thể nhanh chóng cầm máu, tái tạo mô làm liền vết thương, rồi khôi phục chức năng cho da mới.
Πρέπει να απολυμάνω το τραύμα πριν το επιδέσω.
Cần phải khử trùng trước khi tôi băng bó vết thương.
Το πιο καταστρεπτικό τραύμα είναι το μαιευτικό συρίγγιο.
Và 1 thương vong thảm khốc nhất là obstetric fistula.
Φανταστείτε έναν ασθενή που έχει υποστεί σοβαρό τραύμα και χρειάζεται την προσοχή πολλών ειδικών: νευρολόγου, καρδιολόγου και ορθοπεδικού χειρούργου.
Hình dung một bệnh nhân đang phải chịu đựng một chấn thương nghiêm trọng, và cần sự quan tâm của nhiều chuyên gia: bác sĩ thần kinh, bác sĩ tim mạch, bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình.
Είναι ασθενής που αναρρώνει από αμβλύ τραύμα στο αριστερό του πόδι.
Một bệnh nhân đang hồi phục ống quyển trái.
Τραύμα, στο πίσω μέρος του λαιμού.
Vết thương sau cổ.
Λοιπόν... δεν υπάρχει το οποιοδήποτε τραύμα στο σώμα.
Không có chấn thương nào với cơ thể.
Δεν έχει τραύμα από πυροβολισμό.
Nó chẳng hề hấn gì khi bị bắn 1 phát đạn.
Τραύμα στην κοιλιά.
Ruột bị thương.
• Εγκαύματα: Σε μικρά εγκαύματα, βάλτε κρύο (αλλά όχι υπερβολικά κρύο) νερό στο τραύμα τουλάχιστον επί 20 λεπτά.
• Khi bị phỏng: Đối với những vết phỏng nhẹ, đổ nước lạnh (nhưng không quá lạnh) lên trên vết thương trong ít nhất 20 phút.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τραύμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.