τραβάω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τραβάω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τραβάω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τραβάω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đặt, kéo, để, đi, ẵm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τραβάω
đặt(place) |
kéo(heave) |
để(place) |
đi(draw) |
ẵm(carry) |
Xem thêm ví dụ
Ο Μανού κατασκευάζει ένα πλοίο, το οποίο το τραβάει το ψάρι μέχρι που αυτό προσαράζει σε κάποιο βουνό στα Ιμαλάια. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Γιαυτό, οι σεισμοί επηρεάζουν περισσότερα άτομα και τραβούν την προσοχή περισσότερων ατόμων από όσο ποτέ στο παρελθόν. Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết. |
Κυριολεκτικά τα τραβάει. Suốt ngày cứ nắm với giật hoài. |
Επειδή τραβάμε την ίδια ακριβώς φωτογραφία, η απεικόνιση των πραγμάτων στα μάτια μας αλλάζει και φτάνει σε νέες κρίσιμες καμπές, και μπορώ να βλέπω τη ζωή μέσα από τα μάτια της και πώς βλέπει και αλληλεπιδρά με τα πάντα. Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
Τραβάω μερικές φωτογραφίες για το βιβλίο που γράφω. Tôi ở đây để chụp vài tấm cho cuốn sách tôi đang viết. |
Την πρώτη φορά, τίποτα δεν θα συμβεί, γιατί το σύστημα δεν έχει ιδέα πως σκέφτεται το "τραβάω". Lần đầu tiên, sẽ không có gì xảy ra, vì hệ thống không biết anh ấy sẽ nghĩ như thế nào về động tác "kéo". |
Θα τραβούσε τη σιδερένια καρφίτσα και θα την ξεχώριζε από τα άχυρα. Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ. |
Τι τραβάω για 30 δολάρια το μήνα! Cái thứ mà tôi phải chịu đựng để lãnh 30 đô mỗi tháng. |
Τώρα τράβα το φερμουάρ. Giờ kéo lên. |
Μια νεαρή, η Κάρλα, λέει: «Αν κάνεις παρέα με άτομα που δέχονται αδιαμαρτύρητα τέτοιου είδους σχόλια ή που τους αρέσει να τραβούν την προσοχή, τότε θα πέσεις και εσύ θύμα παρενόχλησης». —1 Κορινθίους 15:33. Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33. |
Φανταστείτε μαζί με εμένα, εάν το 1 δισ. ανθρώπων που ταξιδεύουν διεθνώς κάθε χρόνο, ταξίδευε έτσι, όχι να τους μεταφέρουν με λεωφορείο από τη μία μεριά στην άλλη, από το ένα ξενοδοχείο στο άλλο, να τραβάνε φωτογραφίες ανθρώπων και πολιτισμών από τα παράθυρα των λεωφορείων, αλλά να συνδέονται ουσιαστικά με τους ανθρώπους. Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người. |
Και κάποιες φορές στο τελος, μένω και υπογράφω βιβλία και τραβάω φωτογραφίες με φοιτητές. Và đôi khi tôi sẽ nán lại một chút ký tặng sách và chụp ảnh với sinh viên. |
Τώρα, ταξιδιώτη, τράβα μπροστά, για να ψάξεις και να βρεις. Ðoàn xe tăng lùi lại để rồi tìm đường khác tiến vào. |
Αλλά μάντεψε ποιός καθόταν εκεί πίσω πίσω τραβώντας σε βίντεο όλο το καταραμένο σκηνικό; Nhưng đoán xem ai là người ngồi bên dưới thu hình toàn bộ sự việc? |
Τραβάς τα προβλήματα σαν μύγες γύρω από σάπια μάνγκο Ngươi thu hút rắc rối như ruồi bu quanh hoa quả thối, sự điên rồ của ngươi |
Τους αρέσει να το τραβάνε και να το ρίχνουν από παράρτημα σε παράρτημα. Chúng thích vẽ lên và kéo rong từ nơi này qua nơi khác. |
Απλά μην τραβάς επάνω σου την προσοχή, και ο Τάνγκ θα επιστρέψει σίγουρα. Đừng quá lo lắng, |
Ένα κλασικό σχέδιο που προωθεί ο Βάιπερ, ονομάζεται " Σπρώξε Τράβα ". 1 trò kinh điển mà Viper quảng cáo được gọi là xông vào / lôi kéo. |
Δεν τραβάω εναντίον σου, γι ́ αυτό τράβα εσύ. Tôi sẽ rút đây, Chick, liệu rút nhanh đi! |
Θα βοηθούσε και θα τραβούσε τη προσοχή. Nó sẽ giúp và mang đến sự chú ý. |
Τράβα την σκανδάλη. Bóp cò đi. |
Τράβα τη μύτη σου απ'την δική μου μη σου τινάξω τα μυαλά με φτέρνισμα! thì phải đó! Lấy cái mũi anh ra khỏi mũi tôi trước khi tôi hắt hơi thông tới não anh đó! |
Οι νοσοκόμες στο τμήμα μου νόμιζαν πως η σωστή προσέγγιση ήταν η πρώτη, οπότε με κρατούσαν σταθερά και τράβαγαν απότομα τους επιδέσμους, κρατούσαν και τράβαγαν. Các y tá trong khoa tôi nằm cho rằng phương pháp đúng nhất là cách 1, họ giữ 1 đầu và bắt đầu bóc và giữ 1 đầu rồi bóc. |
Τράβα σπίτι. Bây giờ thì về nhà thôi. |
Να τραβάμε τα πιστόλια μας στο χιόνι. Chúng tôi ở đó trên tuyết trắng, tay cầm súng, mặt đối mặt. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τραβάω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.