trata trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trata trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trata trong Tiếng Rumani.
Từ trata trong Tiếng Rumani có các nghĩa là buôn bán, điều trị, chữa, đối xử, xử lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trata
buôn bán(handle) |
điều trị(treat) |
chữa(treat) |
đối xử(handle) |
xử lý(handle) |
Xem thêm ví dụ
Potrivit cu Exodul 23:9, cum trebuiau israeliții să-i trateze pe străini și de ce? Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao? |
Dacă te opreşti la spital, unul dintre medici îţi va spune că în lagăr există câteva clinici unde se tratează cazurile uşoare, iar urgenţele şi cazurile mai grave sunt trimise la ei. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Aceeași strategie pe care am folosit-o să găsim codul pentru retină o putem folosi să găsim codul pentru alte zone, de ex. sistemul audtitiv, sistemul motor, adică pentru tratarea surdității și bolilor motorii. Chính chiến lược mà chúng tôi sử dụng để tìm mật mã cho võng mạc, chúng tôi cũng có thể dùng để tìm mật mã cho các khu vực khác, ví dụ như hệ thính giác và hệ cơ xương, để điều trị khiếm thính và rối loạn chuyển động. |
Președintele Ezra Taft Benson, care atunci era președintele Bisericii, i-a îndemnat pe toți cei care se întorseseră din misiune să trateze căsătoria cu seriozitate și să facă din aceasta o prioritate de top în viața lor.7 După terminarea sesiunii, am știut că mi se ceruse să mă pocăiesc și că trebuia să acționez potrivit îndrumărilor profetului. Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri. |
Poate că am vrut să am succes și să îmi asum responsabilități ca să îl obțin, să îmi tratez pacienții fără să apelez la superior. Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh. |
El nu trebuie să trateze cu superficialitate o asemenea problemă. Người đó không nên xem nhẹ những vấn đề như thế. |
Soţi care-şi tratează soţiile ca pe o patrulă din trafic, ce trebuie eludată şi ocolită. Lũ chồng đối sự với vợ mình như cảnh sát tuần tra ở đường cao tốc... luôn lừa dối và tránh né. |
Avem un sistem echitabil medical aici, tratăm fiecare pacient fără discriminare. Ai bọn tôi cũng cứu hết. |
Cine ti-a spus sa-l trateze? Ai bảo cậu điều trị cho anh ta? |
E vorba mai ales de tratarea acelor boli considerate până acum incurabile“. Đặc biệt với trường hợp các chứng bệnh mà cho đến nay chưa chữa trị được”. |
Totuşi, în Vechiul Testament se găsesc consemnate principiile corecte ale modului în care trebuie trataţi pacienţii infectaţi, scrise acum mai bine de 3.000 de ani! Tuy nhiên, Kinh Cựu Ước đã có các nguyên tắc chính xác cho việc giải quyết các bệnh nhân bị nhiễm bệnh, và đã được viết ra cách đây hơn 3.000 năm! |
Acum, dã-te în spate oi lasã-mã sã tratez cu escrocul ãsta de aici. Giờ thì lùi ra... để tôi trả giá với gã lừa đảo này. |
Cariera vârstnicului Renlund a fost aceea de cardiolog, tratând pacienţii cu probleme la inimă. Anh Cả Renlund hành nghề bác sĩ tim mạch, điều trị bệnh nhân mắc bệnh suy tim. |
Când îi tratăm pe alţii în mod drept, ei s-ar putea simţi îndemnaţi să ne trateze la fel (Matei 7:12). Nếu chúng ta đối xử công bằng với người khác, có thể họ được thôi thúc đáp lại giống như vậy.—Ma-thi-ơ 7:12. |
Suntem responsabili pentru felul în care dăm dovadă că suntem ucenici și acest lucru are puțin – sau chiar deloc – de-a face cu felul în care alții ne tratează pe noi. Chúng ta chịu trách nhiệm về vai trò môn đồ của mình, và trách nhiệm đó—chẳng—liên quan gì đến cách người khác đối đãi chúng ta. |
Lasă-ne pe noi să tratăm asta. Ta hãy thỏa thuận chuyện này. |
Și pe măsură ce îl tratăm cu compusele noastre, această dependență de zahăr, această creștere rapidă, s- a stins. Và khi chúng tôi áp dụng hợp chất, sự liên kết với đường, thì sự phát triển nhanh chóng dần biến mất. |
Potrivit cu 1 Timotei 5:1, 2, cum putem dovedi seriozitate în modul în care îi tratăm pe alţii? Theo 1 Ti-mô-thê 5:1, 2, chúng ta cho thấy mình nghiêm túc với người khác như thế nào? |
„Credeţi că în prezent Dumnezeu are o organizaţie sau că tratează doar cu persoane individuale? “Theo ông/bà, Đức Chúa Trời dùng một tổ chức trên đất để hướng dẫn con người, hay trực tiếp hướng dẫn từng cá nhân? |
Foarte mulţi oameni sunt nesăţioşi în modul de a trata cu alţii. Rất nhiều người cực kỳ tham lam khi đối xử với người khác. |
„Poţi să vezi când îţi tratezi corpul aşa cum trebuie”, spune ea. Chị nói: “Ta có thể biết được là ta có quý trọng thân thể mình không”. |
Câteva luni mai târziu, Suzi i-a dus Dorei o trataţie, dar Dora a spus că nu o putea accepta. Vài tháng sau, Suzy mang đến biếu Dora một dĩa bánh ngọt, nhưng Dora nói rằng chị không thể nhận nó. |
7 Mai tîrziu Dumnezeu a hotărît să trateze direct cu o întreagă naţiune, cu aceea a lui Israel. 7 Rồi đến thời điểm Đức Chúa Trời quyết định liên lạc với một nhóm lớn: dân Y-sơ-ra-ên. |
Cei cu autoritate trebuie să fie primii în a-i trata pe alţii cu respect. Những người có quyền hành đặc biệt nên giữ thái độ tôn trọng anh em, không bao giờ ‘làm chủ cả bầy’ (1 Phi 5:3, BDM). |
În ce priveşte modul de tratare a animalelor, creştinii trebuie să acţioneze în armonie cu voinţa lui Dumnezeu. Một tín đồ Đấng Christ muốn hành động phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời khi đối xử với thú vật. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trata trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.