τραμπάλα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τραμπάλα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τραμπάλα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τραμπάλα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đu, cái đu, ván bập bênh, bập bênh, nhịp điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τραμπάλα
đu(see-saw) |
cái đu(swing) |
ván bập bênh(seesaw) |
bập bênh(seesaw) |
nhịp điệu(swing) |
Xem thêm ví dụ
Δεν υπάρχουν πλέον τραμπάλες, μονόζυγα, αλογάκια που να κάνουν γύρω- γύρω, σχοινάκια, όλα δηλαδή τα πράγματα που θα μπορούσαν να ενδιαφέρουν ένα παιδί πάνω από την ηλικία των τεσσάρων, απλώς επειδή μ ́ αυτό τον τρόπο δεν υπάρχει κανένας κίνδυνος. Không ván bập bênh, cầu trượt ngựa gỗ, leo thừng, trẻ em khoảng hơn 4 tuổi sẽ chẳng hứng thú với trò gì vì chúng không thấy có tí mạo hiểm gì trong đó. |
Δεν υπάρχουν πλέον τραμπάλες, μονόζυγα, αλογάκια που να κάνουν γύρω-γύρω, σχοινάκια, όλα δηλαδή τα πράγματα που θα μπορούσαν να ενδιαφέρουν ένα παιδί πάνω από την ηλικία των τεσσάρων, απλώς επειδή μ' αυτό τον τρόπο δεν υπάρχει κανένας κίνδυνος. Không ván bập bênh, cầu trượt ngựa gỗ, leo thừng, trẻ em khoảng hơn 4 tuổi sẽ chẳng hứng thú với trò gì vì chúng không thấy có tí mạo hiểm gì trong đó. |
Πότε άφησε εκείνο το μήνυμα ο Τράμπαλ; Trumbull gửi tin nhắn lúc nào? |
Όταν ήμουν παιδί, η μητέρα μου μου λεγε ότι ήταν τραμπάλα. Hồi nhỏ, mẹ tôi vẫn thường nói nó là một cái bập bênh. |
Αν κάποιος κάνει αγωγή γιατί "Ένα παιδί έπεσε από την τραμπάλα," δεν έχει σημασία τι θα απογίνει αυτή η αγωγή, όλες οι τραμπάλες θα εξαφανιστούν. Nếu ai đó kiện vì 1 đứa trẻ ngã khỏi ván bập bênh thì bất kể điều gì diễn ra trong vụ kiện mọi ván bập bênh khác sẽ phải biến mất. |
Φοβερή τραμπάλα, ε; Như là Thủy Triều ý nhỉ? |
Σχεδόν εξίσου καλό με τις δύο γυμνές στην τραμπάλα. Cảnh được nhất là cảnh có 2 con bé khỏa thân ngồi trên xích đu ấy |
Θέλετε να πάρετε μια τραμπάλα πριν φύγουμε; Muốn chợp mắt tí trước khi đi không? |
Έναυσμα πούλησα, κύριε Τράμπαλ, όπως κι εσύ. Linh hồn của chúng tôi độc ác cũng như các người thôi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τραμπάλα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.