trambulină trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trambulină trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trambulină trong Tiếng Rumani.
Từ trambulină trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giàn nhún, nghệ thuật nhún giàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trambulină
giàn nhún
|
nghệ thuật nhún giàn
|
Xem thêm ví dụ
Anul trecut, Amabella a avut o trambulină şi un magician. Năm ngoái, Amabella có cả một lâu đài phao và một ảo thuật gia. |
Acest proiect servește de fapt ca o trambulină pentru propria noastră afacere de instalații de acoperișuri ecologice care va genera locuri de muncă și o activitate economică durabilă în South Bronx. Dù vậy, dự án triển lãm là bàn đạp cho việc kinh doanh lắp đặt trần nhà xanh của chúng ta, mang lại việc làm và hoạt động kinh tế bền vững đến cho South Bronx. |
El iubeşte jumping pe trambulină, fiind un ninja, şi dans. Ông thích nhảy trên trampoline, đang là một ninja, và khiêu vũ. |
De ce nu te urci pe trambulină, Mary Eunice? Sao cậu không leo lên ván nhún đi, Mary Eunice? |
Are o maşină de îngheţat iaurtul şi o trambulină. Nhà cậu ấy có máy làm sữa chua đông lạnh và bạt nhún lò xo nữa. |
Dacă cineva te jefuieşte pe o trambulină, te vei descurca? Vậy nếu ai đó cướp cậu với một cái ván lặn, cậu sẽ sẵn sàng hả? |
Când fiul nostru Matthew avea cinci ani, el a căzut de pe trambulina înaltă a piscinei din apropierea noastră. Khi đứa con trai của chúng tôi Matthew lên năm, nó ngã từ tấm ván nhún ở hồ bơi của nhà hàng xóm. |
Aşa cum un scufundător stă pe o trambulină, apoi sare pentru a-și lua elan, şi apoi face această piruetă, acestă săritură de două ori şi jumătate şi apoi îşi revine graţios, acest robot face de fapt asta. Giống như một vận động viên đang đứng trên ván nhảy, anh ta nhảy lên rất cao để tăng động lượng cuộn mình xoay tròn khoảng hai vòng rưỡi, và quay về tư thế cũ, con robot này cũng tương tự. |
Ea cuprinde punctele cheie pe care bătrânii le vor revedea cu candidaţii la botez şi poate sluji drept trambulină spre un studiu mai profund din cartea Cunoştinţa. Sách mỏng đó bàn về những điểm chính mà trưởng lão sẽ ôn lại với những người muốn làm báp têm và có thể được dùng làm bước đầu để tiến tới cuộc học hỏi cặn kẽ hơn trong sách Sự hiểu biết. |
Vi- l puteți imagina ca pe o trambulină. sau suprafața unui balon care se întinde. Bạn có thể tưởng tuonwgj nó như một bản nhảy hay bề mặt quả bóng bay - bị căngmỏng ra |
Ni se taie respirația când vedem un înotător sărind la trambulină sau un gimnast făcând un șurub în aer, în cădere vertiginoasă. Chúng tôi không thể không nín thở khi xem một vận động viên nhào lộn trong nước, hoặc khi vận động viên nhẩy xào lộn vào trên không sau đó nhanh chóng tiếp đất. |
Vreau o trambulină. Cái tôi muốn là một bước đệm. |
Haide, vreau să vadă şi Teddy trambulina. Thôi mà, bố muốn cho Teddy thấy cái bảng lái. |
Trambulină! Bật lò xo! |
Îţi cumpăr o trambulină. Để tôi mua cho đệm lò xo nhớ. |
Să-l suim pe trambulină? Ném nó nên bạt lò xo nhỉ? |
Ni se taie respirația cînd vedem un înotător sărind la trambulină sau un gimnast făcînd un șurub în aer, în cădere vertiginoasă. Chúng tôi không thể không nín thở khi xem một vận động viên nhào lộn trong nước, hoặc khi vận động viên nhẩy xào lộn vào trên không sau đó nhanh chóng tiếp đất. |
Dumnezeu a folosit congregaţia ca o „trambulină“ pentru predicarea veştii bune în ţări îndepărtate. Đức Chúa Trời đã dùng hội thánh ở đó như điểm xuất phát để truyền bá tin mừng đến các miền đất xa xôi. |
Şi mie Patch mi-a făcut o trambulină. Yeah. Rồi Patch làm một tấm đệm lò xo! |
Cine vrea să sară în trambulină? Ai muốn nhảy trên đệm lò xo nào? |
Am fost la sediul Google și am văzut lucruri despre care mulți doar ați auzit: căsuţele din copaci în interior, trambulinele, angajați care stăteau degeaba 20% din timp ca să lase frâu liber imaginaţiei. Tôi từng được đến trụ sở chính của Google, và tôi được tận mắt nhìn những gì nhiều người được nghe kể; như nhà cây trong nhà, những bạt lò xo, nhân viên ngồi không 20% thời gian trả lương để cho trí tưởng tượng bay cao bay xa. |
Comandanții aliați erau foarte îngrijorați de posibilitatea ca germanii să folosească Creta pe post de „trambulină” pentru atacurile împotriva Ciprului sau Egiptului, pentru a veni în sprijinul trupelor germano-italiene care luptau în Libia. Ban đầu, các lãnh đạo phe Đồng Minh rất lo lắng rằng người Đức có thể sẽ sử dụng Crete làm bàn đạp cho những chiến dịch xa hơn nữa tại khu vực Đông Địa Trung Hải, như một đòn tấn công không vận vào đảo Síp hay một cuộc đổ bộ đường biển lên Ai Cập để hỗ trợ cho các lực lượng Đức/Ý đang chiến đấu tại Libya. |
Leagăne, trambulină, e ca un loc de joacă, dar fără un pedofil. Xích đu, bạt lò xo, giống như sân chơi vậy, nhưng không có thằng ấu dâm nào. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trambulină trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.