traiectorie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traiectorie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traiectorie trong Tiếng Rumani.

Từ traiectorie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là quỹ đạo, 軌道, quỹ đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traiectorie

quỹ đạo

noun

Vă dau autoritate totală pe traiectorii şi ajustări orbitale.
Tôi sẽ cho cô toàn quyền xử lý quỹ đạo vệ tinh và điều chỉnh quỹ đạo.

軌道

noun

quỹ đạo

(đường đi của một đối tượng chuyển động)

Vă dau autoritate totală pe traiectorii şi ajustări orbitale.
Tôi sẽ cho cô toàn quyền xử lý quỹ đạo vệ tinh và điều chỉnh quỹ đạo.

Xem thêm ví dụ

WASHINGTON, 14 ianuarie 2014 - Conform proiecţiilor anterioare, se aşteaptă ca economia globală să se consolideze în 2014, procesul de creştere reluându-se în ţările aflate în curs de dezvoltare, statele cu venituri mari părând să se înscrie în sfârşit pe o traiectorie mai bună la cinci ani de la declanşarea crizei, se afirmă într-un raport recent dat publicităţii de către Banca Mondială şi intitulat Global Economic Prospects (Perspectivele Economice Globale).
WASHINGTON, ngày 14/4/2014 – Kinh tế toàn cầu dự tính sẽ mạnh lên trong năm nay, trong đó tăng trưởng tại các nước đang phát triển sẽ đạt mức cao hơn còn các nền kinh tế có thu nhập cao sẽ thoát khỏi cuộc khủng hoảng tài chính bắt đầu từ 5 năm trước, theo Báo cáo Viễn cảnh Kinh tế Toàn cầu (Global Economic Prospects – GEP) mới công bố của Ngân Hàng Thế Giới.
Iar asta a fost că, datorită masei, câmpul gravitaţional va devia nu numai traiectoria particulelor, ci va devia lumina însăşi.
Và đó chính là trường hấp dẫn, do khối thiên hà sinh ra, sẽ làm lệch hướng không chỉ qũy đạo của các hạt, mà còn làm lệch cả bản thân ánh sáng nữa.
Acum, înclinăm traiectoria către turci.
Giờ, canh góc quỹ đạo giáp mặt với người Thổ.
Aşa arată traiectoria normală a unui om faimos.
Và nó giống con đường phát triển bình thường của một người nổi tiếng.
Și în decursul următoarelor șase luni, s-a întâmplat un lucru minunat; antreprenorii au primit banii, au fost plătiți, și afacerile lor au crescut de fapt, și ei au reușit să se întrețină și să schimbe traiectoriile vieților lor.
Và sau 6 tháng, kì tích đã xuất hiện; họ nhận được tiền họ được trợ cấp và công việc làm ăn tiến triển, họ có thể tự lo cho bản thân và thay đổi quỹ đạo cuộc sống.
Am lucrat deci cu o companie specializată în camere de supraveghere, și le- am propus să ne fie parteneri în crearea unui software, folosind o cameră care ar filma oamenii dintr- o încăpere, urmărindu- le traiectoria și " pierzând " una dintre persoane pe fundal, făcând- o invizibilă.
Nên chúng tôi hợp tác với 1 công ty chuyên về camera giám sát và đề nghị họ cùng chúng tôi phát triển 1 phần mềm sử dụng camera mà có thể quan sát người trong phòng, theo dấu họ và thay thế 1 người bằng phông nền, làm cho họ tàng hình.
Ce fac roboţii, planifică ce noi numim o traiectorie de bruscare minimă.
Nên những gì robot làm, là tính toán thứ mà chúng tôi gọi là Quỹ đạo thăng bằng tối ưu.
Morava izvorăște din muntele Králický Sněžník, în nordvestul Moraviei, aproape de frontiera dintre Polonia și Republica Cehă, și are o traiectorie orientată mai degrabă către sud.
Sông Morava bắt nguồn từ núi Králický Sněžník ở phía tây bắc Moravia, gần biên giới giữa Cộng hòa Séc và Ba Lan và có dòng chảy gần đúng theo hướng bắc nam.
Traiectoria e alterată.
Quỹ đạo đã thay đổi
Vreau să curbezi traiectoria glonţului.
không tôi muốn anh lái cong viên đạn.
Spre exemplu, iată traiectoria lui Marc Chagall, un artist născut în 1887.
Ví dụ, đây là đường phát triển của Marc Chagall, một nghệ sĩ sinh năm 1887.
Consiliul meu director e foarte îngrijorat de traiectoria acestui oraş.
Ban giám đốc của anh rất chú tâm tới đường lối chính sách của thành phố.
Dar aici vedem traiectoria complexă a misiunii Cassini cu diferitele faze ale misiunii colorate diferit, dezvoltată ingenios astfel ca cele 45 întâlniri ale celei mai mari lune, Titan, care este mai mare decât planeta Mercur, deviază orbita în părţi diferite ale fazelor misiunii.
Nhưng chúng ta thấy ở đây đường bay phức tạp của tàu Cassini mã hóa màu sắc cho các chặng sứ mệnh khác nhau, khéo léo phát triển để 45 lần chạm trán với mặt trăng lớn nhất, hành tinh Titan, lớn hơn cả hành tình Mercury, làm chệch hướng quỹ đạo thành các phần khác nhau của hành trình sứ mạng.
Asa, aceste traiectorii sunt, de fapt, modul in care ne asteptam sa traiasca oamenii in termeni de speranta de viata ramasa, masurata prin sanatatea lor, in functie de varsta pe care o aveau in momentul aparitiei acestor terapii.
Các đường đồ thị này chỉ ra về cơ bản tuổi thọ con người, theo quan hệ giữa thời gian sống còn lại và sức khỏe của họ, đối với các lứa tuổi khác nhau tại thời điểm nhận được các trị liệu.
Un sistem uriaş de galaxii, stele şi planete, toate aşezate într-o ordine desăvârşită şi deplasându-se pe traiectorii precise.
Một hệ thống khổng lồ và trật tự gồm các thiên hà, ngôi sao và hành tinh, tất cả chuyển động vô cùng chính xác.
Ei sunt ochii noştri spirituali din cer şi ei cunosc, prin inspiraţie şi inteligenţă pură, traiectoria furtunii.
Họ là đôi mắt thuộc linh của chúng ta trên bầu trời, và qua sự soi dẫn, sự hiểu biết sâu sắc và trí tuệ thanh khiết, họ biết hướng những cơn bão này có thể đi theo.
Şi poţi prezice noua traiectorie.
Và bạn có thể dự đoán quỹ đạo mới.
Un alt lucru pe care-l poate face robotul este că îşi amintesc părţi din traiectoria pe care au învăţat-o sau care e pre-programată.
Một khả năng khác của các robot là Nó ghi nhớ các quỹ đạo mà nó tự học được hoặc đã được lập trình sẵn.
Un alt detaliu foarte important se referă la traiectoria parcursă de pământ în jurul soarelui.
Một chi tiết thiết yếu nữa là quỹ đạo của Trái Đất chung quanh Mặt Trời.
În acea dimineaţă liniştită, cu ajutorul sateliţilor din cer, am văzut traiectoria anticipată a furtunii, care se îndrepta ca o săgeată către centrul oraşului Santo Domingo.
Vào buổi sáng yên tĩnh, êm ả đó, nhờ vào hệ thống vệ tinh quan sát trên bầu trời, nên tôi đã thấy được đường đi của cơn bão theo dự báo, nhắm vào trung tâm Santo Domingo như một mũi tên.
Și totuși, nu cred că greșesc pentru că atunci când se face analiza, tocmai această traiectorie mai largă este ceea ce va rămâne -- ceea ce oamenii din viitor își vor aminti despre această perioadă.
Tuy nhiên, tôi không bận tâm nhiều lắm vì khi xét lại chính là quỹ đạo lớn hơn này, sẽ vẫn còn -- con người trong tương lai sẽ vẫn còn nhớ đến thời kỳ này. Tôi muốn nói đôi chút về
Astfel nu poate fi prezisă cu exactitate traiectoria asteroidului pentru mai multe secole viitoare.
Vị trí bị đánh chìm chính xác của nó đã không được biết đến trong nhiều thập niên tiếp theo.
E nevoie să ne corectăm traiectoria.
là ở mức cao mọi thời đại.
Când luăm această idee despre ce anume realizează cultura şi o combinăm cu traiectoria pe termen lung -- din nou, în evoluţia vieţii -- descoperim că în fiecare caz -- fiecare din marile tranziţii ale vieţii -- sunt defapt despre accelerarea şi schimbarea modului în care evoluţia se produce.
Và khi chúng ta chấp nhận, chúng ta chấp nhận ý tưởng về cái mà văn hóa đang làm và thêm nó vào quỹ đạo lâu dài -- một lần nữa, trong sự tiến hóa sự sống -- chúng ta tìm thấy mỗi trường hợp -- mỗi chuyển biến chính trong cuộc sống -- cái mà chúng thực sự là sự tăng tốc và thay đổi cách mà sự tiến hóa xảy ra.
Specialiștii declară că meteoritul și-a schimbat traiectoria fără nicio explicație și accelerează într-un ritm alarmant înspre noi.
Các nhà khoa học báo cáo rằng khối thiên thạch đã thay đổi quỹ đạo và đang tiến thẳng tới trái đất với tốt độ cực cao, mà không biết nguyên nhân.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traiectorie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.