trai trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trai trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trai trong Tiếng Rumani.

Từ trai trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đời sống, sự sống, sinh, sinh hoạt, cuộc sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trai

đời sống

(life)

sự sống

(life)

sinh

(life)

sinh hoạt

(life)

cuộc sống

(life)

Xem thêm ví dụ

" Ce zici de o cafea sau ceva de baut sau cina sau un film atat cat vom trai. "
" Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. "
Traseul actual a fost stabilit din secolul al XVIII-lea, înlocuind diferite versiuni anterioare.
Tuyến đường hiện tại đã được thành lập từ thế kỷ thứ 18, thay thế các phiên bản khác nhau trước đó.
‘Soţiilor, fiţi supuse şi voi soţilor voştri, pentru ca, dacă unii nu ascultă Cuvîntul, să fie cîştigaţi fără cuvînt, prin purtarea soţiilor lor, cînd vă vor vedea felul vostru de trai: curat şi în temere [precum şi] duhul [vostru] blînd şi liniştit’. — 1 Petru 3:1–4.
“Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4).
Dar dacă ritmul creșterii scade, în loc să se dubleze nivelul de trai cu fiecare generație, americanii nu se pot aștepta să fie de două ori mai bine decât părinții lor, nici măcar pe sfert ca părinții lor.
Nếu như tăng trưởng chậm lại, thì thay vì nhân đôi mức sống thế hệ sau trong tương lai người Mỹ không thể giàu được một nửa của ba mẹ họ hay thậm chí một phần tư ba mẹ họ.
Ne face alegeri in viata, si cred ca ne-am ales sa traim cu ele.
Mỗi chúng ta đều đưa ra lựa chọn trong cuộc đời, và ta chọn sống cùng với chúng.
De exemplu, un creştin ar putea dori să obţină mai mult timp liber pentru a promova interesele Regatului în timp ce un comerciant ar putea dori să-şi îmbunătăţească propriul nivel de trai.
Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình.
Deci acest exemplar va trai de doua ori mai mult.
Và những con này sẽ sống lâu gấp đôi.
Gorbaciov a introdus în cadrul așa-numitului program perestroika reforme economice, despre care credea că vor ridica nivelul de trai al populației și productivitatea muncii.
Trong nước, Gorbachyov áp dụng các cải cách kinh tế mà ông hy vọng qua đó cải thiện đời sống nhân dân, năng suất sản xuất của công nhân qua chương trình perestroika của ông.
În sala de toate cele trei dintre ei au luat pălăriile lor din rack haina, trase canes lor din partea titularului trestie de zahăr, plecat în tăcere, şi a părăsit apartamentul.
Trong hội trường, tất cả ba người trong số họ đã mũ của họ từ các rack áo, kéo gậy của họ chủ mía, cúi đầu lặng lẽ, và rời khỏi căn hộ.
Traim intr-o cultura care promoveaza ideea de guru.
Chúng ta đang ở trong một nền văn hóa của sự uy tín.
Nu poti trai cu ideea ca...
Mình không thể sống với cái ý định...
Focuri multiple trase.
Có nhiều tiếng súng nổ.
Se pare că Solomon vrea să spună că e mai bine să fii umil şi cu posibilităţi modeste, mulţumindu-te cu un singur servitor, decât să-ţi iroseşti agoniseala necesară pentru a avea un trai decent în dorinţa de a păstra o poziţie socială înaltă.
(Châm-ngôn 12:9, NTT) Sa-lô-môn dường như muốn nói rằng thà sống khiêm tốn không giàu có với chỉ một người tôi tớ, hơn là hy sinh những tiện nghi cần thiết của đời sống nhằm duy trì địa vị cao trong xã hội.
După ce au fost descărcate în port, bucăţile de granit au fost trase de mai bine de o sută de oameni până la locul construcţiei.
Khi đá granite được dỡ xuống cảng, có một đội gồm hàng trăm người hoặc hơn thế nữa kéo những tảng đá đó đến công trường.
De exemplu, în unele ţări, sistemele politice şi economice umane imperfecte nu reuşesc să le asigure copiilor o îngrijire medicală corespunzătoare, instruirea necesară şi hrană suficientă şi nici nu-i pot ocroti de flagelul muncii copilului şi de condiţiile de trai jalnice.
Thí dụ, ở một số nơi trên thế giới, hệ thống kinh tế và chính trị bất toàn của loài người không cung cấp cho trẻ em đủ sự chăm sóc y tế, sự giáo dục thích hợp và đầy đủ thức ăn, cũng như không bảo vệ chúng khỏi tệ nạn trẻ em lao động và điều kiện sống tồi tệ.
3 Fiţi atenţi cu privire la emigrare: Un număr tot mai mare de fraţi se mută în alte ţări deoarece caută un nivel de trai mai bun sau vor să scape de persecuţii.
3 Cẩn trọng về việc nhập cư: Càng ngày càng nhiều anh chị em dọn đến sống ở những nước khác hoặc vì muốn tìm mức sống khá hơn hoặc vì muốn thoát khỏi sự áp bức.
Lucrezi tot mai multe ore pentru a efectua o muncă laică numai ca să rămâi la nivelul de trai cu care eşti obişnuit?
Bạn có thấy mình làm việc ngoài đời nhiều giờ hơn chỉ để duy trì mức sống mà bạn quen rồi không?
Traseul cu reviste
▪ Lộ trình tạp chí
Daca extrapolez, ajung la concluzia ca as trai pana la 120 de ani daca nu fac vreun accident cu motocicleta.
Nếu tôi theo đó, tôi nghĩ tôi sẽ sống tới 120 nếu tôi ko bị đụng xe.
Calpurnia deschise uşa cu plasă, intră şi împinse zăvorul, apoi îl trase şi rămase cu mâna pe el.
Calpurnia mở cửa lưới, đóng chốt lại sau lưng bà, rồi lại mở chốt ra và cài vào móc cửa.
Ca luptători, nu râvnesc un trai uşor,
Không màng lợi riêng vì mình đây lính chiến của Cha;
De-a lungul traseului, antilopele întâlnesc o mulţime de animale de pradă, cum ar fi lei, gheparzi, hiene şi leoparzi.
Đoạn đường này đầy thú săn mồi, như sư tử, báo gêpa, linh cẩu và beo.
Ca o măsură de siguranţă, am modificat şi traseul.
[ Warden ] Được bổ nhiệm để phòng ngừa, Tôi sẽ lo cho chuyến đi của chúng anh.
El a venit înapoi, cu unele chiftele de rece şi pâine, trase un tabel de lumină, şi plasate le înainte de oaspete.
Ông đã trở lại với một số cốt lết lạnh và bánh mì, kéo lên một bảng ánh sáng, và đặt chúng trước khi khách của ông.
Câte persoane sunt incluse în traseul său?
Có bao nhiêu người trong lộ trình tạp chí của anh chị đó?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trai trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.