τράχηλος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τράχηλος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τράχηλος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τράχηλος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cổ, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τράχηλος

cổ

noun

Η σκέψη μας πήγε αμέσως στον καρκίνο του τραχήλου της μήτρας,
Và chúng tôi lập tức nghĩ ngay đến bệnh ung thư cổ ở phụ nữ

noun

Xem thêm ví dụ

Θάρρος για να ‘Διακινδυνέψουμε τον Τράχηλό Μας’
Can đảm để “liều chết”
Ο Ιερεμίας λέει στον Βασιλιά Σεδεκία: «Φέρτε τον τράχηλό σας κάτω από το ζυγό του βασιλιά της Βαβυλώνας».
Giê-rê-mi nói với Vua Sê-đê-kia: “Hãy đặt cổ mình dưới ách của vua Ba-by-lôn”.
Ο ίδιος παρείχε αναγνώριση στη Φοίβη ως «υπερασπίστρια πολλών», καθώς και στην Πρίσκα και στον Ακύλα διότι ‘διακινδύνεψαν τον τράχηλό τους’ για χάρη του και για χάρη άλλων.
Ông công nhận Phê-bê là “người đã giúp nhiều kẻ” và Bê-rít-sin và A-qui-la vì họ “liều chết” cho ông và những người khác (Rô-ma 16:1-4).
Έτσι, μια μελέτη που έγινε στον Καναδά σε «ασθενείς με καρκίνο της κεφαλής και του τραχήλου έδειξε ότι σ’ εκείνους στους οποίους έγινε μετάγγιση αίματος κατά τη διάρκεια της αφαίρεσης όγκου, η κατάσταση του ανοσολογικού συστήματος χειροτέρεψε σημαντικά στη συνέχεια».
Bởi vậy, một cuộc nghiên cứu tại Gia-nã-đại khám nghiệm “các bệnh nhân bị ung thư đầu và ung thư cổ chứng tỏ những người đã nhận tiếp máu khi được giải phẫu để mổ bướu bỏ đi, sau này yếu đi thấy rõ, nói về khả năng miễn dịch” (The Medical Post, ngày 10-7-1990).
Ζούσαν στη Ρώμη όταν ο Παύλος είπε στους Χριστιανούς που βρίσκονταν εκεί: «Δώστε τους χαιρετισμούς μου στην Πρίσκα και στον Ακύλα, τους συνεργάτες μου σε σχέση με τον Χριστό Ιησού, οι οποίοι έχουν διακινδυνεύσει τον τράχηλό τους για την ψυχή μου, στους οποίους, όχι μόνο εγώ, αλλά και όλες οι εκκλησίες των εθνών εκφράζουν ευχαριστίες».
Khi họ đang sống ở Rô-ma, Phao-lô đã bảo các tín đồ Đấng Christ ở đó: “Hãy chào Bê-rít-sin và A-qui-la, kẻ cùng làm việc với tôi trong Đức Chúa Jêsus-Christ, là hai người liều chết để cứu sự sống tôi; ấy chẳng những một mình tôi tạ ơn hai người, nhưng cả các Hội-thánh của dân ngoại nữa”.
Συνήθως, το μωρό εξωθείται μέσα από τον χαλαρωμένο, διεσταλμένο τράχηλο έπειτα από ωδίνες 8 ως 13 ωρών.
Thông thường sau 8 đến 13 giờ vượt cạn, em bé sẽ được đẩy ra qua cổ tử cung đã giãn nở.
Κάταγμα του τράχηλου της μήτρας, και μαζικά αιματώματα.
Gãy cổ, máu tụ.
«ΔΩΣΤΕ τους χαιρετισμούς μου στην Πρίσκα και στον Ακύλα, τους συνεργάτες μου σε σχέση με τον Χριστό Ιησού, οι οποίοι έχουν διακινδυνέψει τον ίδιο τους τον τράχηλο για την ψυχή μου, στους οποίους, όχι μόνο εγώ, αλλά και όλες οι εκκλησίες των εθνών εκφράζουν ευχαριστίες».—Ρωμαίους 16:3, 4.
“HÃY chào Bê-rít-sin và A-qui-la, kẻ cùng làm việc với tôi trong Đức Chúa Jêsus-Christ, là hai người liều chết để cứu sự sống tôi; ấy chẳng những một mình tôi tạ ơn hai người, nhưng cả các Hội-thánh của dân ngoại nữa” (Rô-ma 16:3, 4).
Εκτιμάται ότι μπορεί να προλαμβάνουν το 70% των καρκίνων του τραχήλου της μήτρας, το 80% των καρκίνων του πρωκτού, το 60% των καρκίνων του κόλπου, το 40% των καρκίνων του αιδοίου και πιθανόν, κάποιους τύπους καρκίνων του στόματος.
Người ta ước tính rằng các vắc xin này thể ngăn chặn 70% ung thư cổ tử cung, 80% ung thư hậu môn, 60% ung thư âm đạo, 40% ung thư âm hộ, và thể một số bệnh ung thư miệng.
Μερικοί Βιβλικοί σχολιαστές έχουν διατυπώσει τη θεωρία ότι ακριβώς σε μια τέτοια επικίνδυνη κατάσταση ένιωσε ο Παύλος ‘αβέβαιος ακόμη και για τη ζωή του’, και ότι ο Ακύλας και η Πρίσκιλλα παρενέβησαν με κάποιον τρόπο, ‘διακινδυνεύοντας τον ίδιο τους τον τράχηλο’ για εκείνον.—2 Κορινθίους 1:8· Ρωμαίους 16:3, 4.
Một số nhà bình luận về Kinh-thánh đưa ra giả thuyết cho là lẽ vào hoàn cảnh đầy nguy hiểm ấy mà Phao-lô cảm thấy “mất lòng trông-cậy giữ sự sống mình” và A-qui-la và Bê-rít-sin đã can thiệp theo cách nào đó, “liều chết” vì ông (II Cô-rinh-tô 1:8; Rô-ma 16:3, 4).
Ο Ιούδας είναι σαν το στασιαστή του εδαφίου Παροιμίες 29:1: «Ο άνθρωπος που ελέγχεται επανειλημμένα και όμως σκληραίνει τον τράχηλό του θα συντριφτεί ξαφνικά, και μάλιστα χωρίς γιατρειά».
Dân Giu-đa giống như người chống nghịch, tả nơi Châm-ngôn 29:1: “Người nào bị quở-trách thường, lại cứng cổ mình, sẽ bị bại-hoại thình-lình, không phương cứu-chữa”.
Η αδελφική αγάπη υποκίνησε την Πρίσκα και τον Ακύλα να “διακινδυνεύσουν τον τράχηλό τους” για τον Παύλο.
Tình yêu thương anh em đã thúc đẩy Bê-rít-sin và A-qui-la “liều chết” vì Phao-lô.
13 Ο Ακύλας και η σύζυγός του η Πρίσκιλλα (Πρίσκα) έθεσαν παράδειγμα ‘διακινδυνεύοντας τον τράχηλό τους’ θαρραλέα για κάποιον ομόπιστο.
13 A-qui-la và vợ ông là Bê-rít-sin nêu gương về lòng can đảm khi “liều chết” vì một người cùng đạo.
Το βιβλίο Η Αγία Γραφή και η Σύγχρονη Ιατρική (The Bible and Modern Medicine) δηλώνει: «Η τήρηση του κανόνα για αποχή από τη συνουσία στη διάρκεια της εμμηνόρροιας αποτελούσε δραστικό προληπτικό μέτρο κατά ορισμένων σεξουαλικών νοσημάτων . . . και συνέβαλλε καθοριστικά στο να αποτρέπεται η εμφάνιση και η ανάπτυξη κακοηθών παθήσεων στον τράχηλο».
Sách The Bible and Modern Medicine (Kinh Thánh và y học hiện đại) ghi: “Việc giữ theo luật lệ kiêng cữ giao hợp trong khi kinh nguyệt cho thấy đó là cách hữu hiệu nhằm phòng ngừa những bệnh về tính dục... và cũng bảo đảm ngăn ngừa bệnh ung thư cổ tử cung”.
3 Διαστολή του τραχήλου
3 Sự giãn nở của cổ tử cung
Και ενώ ο αμνιακός θύλακας δεν είχε τρυπήσει και δεν έσπασε βλέπουμε σημάδια πίεσης στον τράχηλο.
Trong khi túi ối không bị thủng và không bị vỡ, chúng tôi thấy dấu hiệu của sự căng thẳng trong cổ tử cung.
Όμως επίσης, η Παπούα Νέα Γουινέα έχει παγκοσμίως την υψηλότερη συχνότητα εμφάνισης του HPV, του ιού των ανθρωπίνων θηλωμάτων, τον καρκίνο του τραχήλου [παράγοντας κινδύνου].
Nhưng Papua New Guinea số trường hợp nhiễm HPV, hay còn gọi là virus sinh u nhú ở người (yếu tố nguy cơ) cao nhất trên thế giới.
Ωστόσο, το εδάφιο Παροιμίες 29:1 αναφέρει: «Ο άνθρωπος που ελέγχεται επανειλημμένα και όμως σκληραίνει τον τράχηλό του θα συντριφτεί ξαφνικά, και μάλιστα χωρίς γιατρειά».
Tuy nhiên, Châm-ngôn 29:1 nói: “Người nào bị quở-trách thường, lại cứng cổ mình, sẽ bị bại-hoại thình-lình, không phương cứu-chữa”.
«ΦΕΡΤΕ ΤΟΝ ΤΡΑΧΗΛΟ ΣΑΣ ΚΑΤΩ ΑΠΟ ΤΟ ΖΥΓΟ ΤΟΥ ΒΑΣΙΛΙΑ ΤΗΣ ΒΑΒΥΛΩΝΑΣ»
“HÃY ĐẶT CỔ MÌNH DƯỚI ÁCH CỦA VUA BA-BY-LÔN”
«Και ενώ ακόμα απείχε μακριά, ο πατέρας του τον είδε, και τον σπλαχνίστηκε· και τρέχοντας, έπεσε επάνω στον τράχηλό του και τον καταφίλησε.
“Khi còn ở đàng xa, cha nó thấy thì động lòng thương xót, chạy ra ôm lấy cổ mà hôn.
»Τώρα, λοιπόν, γιατί πειράζετε τον Θεό, επιβάλλοντας έναν ζυγό στον τράχηλο των μαθητών, που ούτε οι πατέρες μας ούτε εμείς δεν μπορέσαμε να βαστάξουμε;
“Vậy bây giờ, cớ sao anh em thử Đức Chúa Trời, gán cho môn đồ một cái ách mà tổ phụ chúng ta hoặc chính chúng ta cũng chưa từng mang nổi?
Τα ποσοστά του καρκίνου του τραχήλου είναι πενταπλάσια από τον εθνικό μέσο όρο.
Ung thư cổ tử cung cao gấp năm lần so với tỷ lệ trung bình tại Mỹ.
Είχε κολλήσει στον τράχηλο, ασφυκτιούσε.
Nó bị kẹt trong ống sinh, nghẹt thở.
3 Δώστε τους χαιρετισμούς μου στην Πρίσκα και στον Ακύλα,+ τους συνεργάτες μου σε σχέση με τον Χριστό Ιησού, 4 οι οποίοι έχουν διακινδυνεύσει τον τράχηλό τους για εμένα*+ και τους οποίους ευχαριστώ όχι μόνο εγώ αλλά και όλες οι εκκλησίες των εθνών.
3 Xin gửi lời chào đến Bê-rít-sin và A-qui-la,+ là các cộng sự của tôi trong Đấng Ki-tô Giê-su 4 và đã liều mình vì tôi. + Không chỉ tôi mà tất cả các hội thánh trong các nước cũng cám ơn họ.
Είναι βασικά ένα κύπελλο από καουτσούκ που δέχεται το αποτυχημένο σπέρμα και το οδηγεί κατευθείαν στον τράχηλο της μήτρας.
Về cơ bản nó là một cái mũ cao su thu thập tinh trùng vô dụng Và đặt nó ngay tại cổ tử cung.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τράχηλος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.