trahee trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trahee trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trahee trong Tiếng Rumani.

Từ trahee trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khí qun, khí quản, 氣管, Khí quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trahee

khí qun

noun

khí quản

noun

Ei stau pe trahee si ar strivi visele tale.
Chúng đè lên khí quản và phá vỡ ước mơ của cậu.

氣管

noun

Khí quản

Traheea deviată spre stânga.
Khí quản lệch về phía trái.

Xem thêm ví dụ

O spaniolă care murea de tuberculoză a primit o trahee de la donor, medicii au curăţit toate celulele de pe trahee, au împrăştiat cu un spray celule stem pe cartilagiul rămas.
Vì vậy, người phụ nữ Tây Ban Nha chết vì bệnh lao đã hiến tặng khí quản, họ đã lấy toàn bộ tế bào khí quản, họ sơn phun tế bào trên sụn.
Dacă aveţi o trahee bolnavă am prefera să prelevăm celule din traheea dvs.
Chúng tôi sẽ lấy tế bào thừ cổ họng của bạn
După ce oxigenul pătrunde în abdomen printr-un tub numit trahee abdominală, se amestecă cu luciferina, iar în urma reacţiei chimice care are loc rezultă o lumină gălbuie spre verde-roşiatic.
Khi khí oxy được hít vào bụng qua một ống gọi là ống khí ở bụng, khí này hợp với luxiferin gây nên một phản ứng hóa học làm tỏa ra ánh sáng có màu vàng nhạt đến xanh đỏ.
Şi-a re-generat propria trahee, şi peste 72 ore i-a fost implantată.
Cô ấy đã tái tạo khí quản của mình, và 72 tiếng sau nó được cấy ghép.
• Înecare: În cazul în care i s-a oprit copilului ceva pe trahee, trebuie să scoateţi obiectul cât mai urgent.
• Nghẹt thở: Nếu vật nào kẹt trong khí quản, thì việc tối cần là bạn phải nhanh chóng lấy vật đó ra.
Ei stau pe trahee si ar strivi visele tale.
Chúng đè lên khí quản và phá vỡ ước mơ của cậu.
Uite, aici în trahee este pământ.
Nhìn xem, có bụi trong khí quản.
În medicină deja, tehnicile de bio-fabricare au fost folosite pentru a „crește” părți sofisticate ale corpului, cum ar fi urechi, trahee, piele, vase de sânge și oase, care au fost implantate cu succes la pacienți.
Trong y khoa kỹ thuật sản xuất sinh học đã được sử dụng để nuôi cấy các bộ phận cơ thể phức tạp như tai,khí quản, da, mạch máu, xương, mà đã được cấy ghép thành công vào cơ thể bệnh nhân.
Dacă aveţi o trahee bolnavă am prefera să prelevăm celule din traheea dvs.
nếu bạn mắc bệnh ở cổ họng Chúng tôi sẽ lấy tế bào thừ cổ họng của bạn
Era traheea.
Đó là khí quản.
Când a făcut asta, a primit a doua lovitură in gât si i-a zdrobit traheea.
Khi ông ta ngã người về trước, ngón thứ nhì đánh vào cổ. và làm vỡ khí quản của ông ta.
Cred că mi se blochează traheea...
Tôi nghĩ tôi sắp sửa bị nhồi máu cơ tim.
Traheea deviată spre stânga.
Khí quản lệch về phía trái.
O celulă de trahee e deja recunoscută ca celulă de trahee.
Vì đó là loại tế bào bạn cần 1 tế bào cổ họng biết nó là cái gì
O celulă de trahee e deja recunoscută ca celulă de trahee.
1 tế bào cổ họng biết nó là cái gì
Aparent nu are nicio rană, dar i-au fost sfărâmate vertebra cervicală şi traheea.
Bề mặt thấy không có vết thương Thật ra xương cổ và khí quản đã bị gãy hoàn toàn
Ştii cât de uşor ţi-aş putea strivi traheea?
Anh có biết tôi có thể bẻ cổ anh dễ dàng như thế nào không?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trahee trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.