透明 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 透明 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 透明 trong Tiếng Nhật.
Từ 透明 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là trong suốt, minh bạch, tàng hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 透明
trong suốtadjective 光合成が欲しかった部分には 透明なチャネルを増やしました Vị trí nào cần quang hợp, chúng tôi tạo thêm ống dẫn trong suốt. |
minh bạchadjective ([明白]) これを行う際に透明性は非常に大切です。 Sự minh bạch là yếu tố then chốt. |
tàng hìnhnoun 透明になるヒーローもいます Các anh hùng khác cũng có thể tàng hình. |
Xem thêm ví dụ
ファイン・ボーン・チャイナの中の ボーン(骨)が 透明感と強さを与えていて このシカのような 繊維な形にできるのです Dĩ nhiên, xương vụn mịn trong sứ cho nó độ mờ và cũng cho độ cứng chắc nữa, để làm những hình thù thật tinh xảo này, như chú hươu này đây. |
タワーの中を散策すると 住人たちが どのようにして タワーの内部に仕切りや 換気ルートを作り 内部の透明性や物流を 確保したかを見ることができます すなわち 与えられた環境に すなわち 与えられた環境に 完全に適応した家を 作り出したのです Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí. |
つまり、透明性レポートでサイトのエラーが報告されなくなっても、ブラウザには引き続きサイトの警告ページが表示されます。 Điều này có nghĩa là các lỗi không còn được báo cáo cho trang web của bạn trong báo cáo minh bạch, nhưng trình duyệt của bạn vẫn hiển thị trang cảnh báo cho trang web. |
そして人々が部屋に入ると モニターで自身の姿を見れますが 1つ違うのは 特定の一人は部屋中を動き回ろうと 常に「透明人間」なのです Khi mọi người bước vào phòng họ sẽ thấy bản thân trên màn hình, trừ 1 điều khác biệt: là có 1 người luôn luôn tàng hình dù họ di chuyển đến đâu trong phòng. |
透明性の為だけではありません もちろん透明性は重要ですが、 そのデータは、全ての政府の機関から集められたデータです その中にアメリカの人々の生活についてのデータがどれほどあることでしょう Không chỉ vì minh bạch, minh bạch trong chính phủ là quan trọng nhưng dữ liệu này - đây là dữ liêu từ tất cả cơ quan chính phủ Nghĩ xem dữ liệu đó có giá bao nhiêu, nghĩ về cuộc sống ở Mỹ như thế nào. |
2010年にアメリカと欧州連合が新しい規制を導入したため、ヘッジファンド・マネージャーの報告義務が大きく拡大され、透明性が高められる結果となった。 Các quy định mới được giới thiệu tại Mỹ và Liên minh châu Âu vào năm 2010 đòi hỏi các nhà quản lý quỹ phòng hộ báo cáo thêm thông tin, dẫn đến sự minh bạch hơn. |
J・コーヘン:モーガン それで 透明性ってことで聞くけど あの7,100ドルはどうなったの? June Cohen: Anh Morgan, Theo cách nói transparency của anh, thì khoản tiền 7.100 $ đang lưu lạc nơi đâu vậy ? |
また、透明でもなくなりました Tôi không còn vô hình nữa. |
この名前は広告の出資者を開示するテキストに表示され、政治広告透明性レポートと政治広告ライブラリにも記録されます。 Tên này cũng sẽ được hiển thị trong nội dung công khai “Trả tiền bởi” của quảng cáo, cũng như trong báo cáo về tính minh bạch trong Quảng cáo chính trị và thư viện quảng cáo chính trị. |
教義を明確にする(実物を用いたレッスンを見る):透明な容器に水をいっぱいに入れます。 Nhận ra giáo lý (thấy một bài học với đồ vật): Đổ đầy nước vào một cái bình trong. |
次に行ったのは コンピューターモデルを利用して 異なる深さ 距離 明るさ 海の透明度において 目に何が見えるのかを 理解することでした Tiếp theo là tìm hiểu, những gì mắt nhìn thấy sử dụng kiểu mô hình phức tạp trên máy tính, tại những mực sâu, khoảng cách điều kiện ánh sáng, độ trong khác nhau. |
僕 は 透明 じゃ な い ! Tao không vô hình! |
透明性は Google にとって中心的な価値です。 Tính minh bạch là giá trị cốt lõi tại Google. |
お送りいただいた通知から同様の情報を Google の透明性レポートで公開する場合もあります。 Chúng tôi cũng có thể xuất bản thông tin tương tự từ thông báo của bạn tới Báo cáo minh bạch. |
コンテナ div に透明以外の背景色が設定されていると、動画が覆われてしまいます。 Nếu vùng chứa div chứa nền không trong suốt thì vùng này sẽ chồng lên video. |
ナノスケールにおいては 実は透明で 柔軟なのです Carbon ở kích cỡ nano thực ra lại trong suốt và dẻo. |
「透明性があり市場原則に基づいている Dựa vào thị trường. |
透明性については最近よく聞きます Những chính trị gia nói về nó, tổng thống cũng nói đến nó. |
内部が見られるように透明に作りました Nó trong suốt, và được chế tạo riêng cho quí vị. |
ですから我々の役目を もっと透明なものにする必要があります Nên chúng tôi cần làm rõ hơn về nhiệm vụ của mình. |
そして機能を変えることで 何を透明にし何を見えるようにするか 決めることができます Chỉ bằng cách thay đổi chức năng, tôi có thể xác định những gì sẽ được làm rõ và những gì sẽ hiện lên. |
体の大きさや組成を 変えられる力 超高速で動ける力 空を飛べる力 怪力を出せる力 不死身でいられる力 そして 透明人間になれる力 Chuyển đổi kích thước cơ thể, siêu tốc, bay lượn, siêu mạnh, bất tử, và tàng hình. |
プロジェクトをより効果的に選択・管理するため、公的資源の利用にあたって透明性と説明責任の向上を図ることが望まれる。 a Tỉ lệ tăng trưởng trong toàn bộ kỳ báo cáo là tỉ lệ trung bình gộp |
それで穴を開けて 透明フィルムを張り 宇宙ヘルメットを作りました Phải, tôi cắt ra một cái lỗ, thêm vào đây một ít axetat và tôi đã tự làm được cho mình một chiếc mũ không gian. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 透明 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.