τότε trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τότε trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τότε trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τότε trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hồi đó, khi đó, khi ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τότε
hồi đóadverb Μέχρι τότε, αν ήθελα να δω ένα πραγματικά καυτό κορίτσι, το καλύτερο μου ήταν να παρακολουθήσω μια ταινία. Vì hồi đó, nếu muốn thấy gái xinh, tốt nhất là nên xem phim ảnh. |
khi đóadverb Τότε, και μόνο τότε, θα μπορούμε να δικαιολογήσουμε τα άλλα έσοδα. Khi đó, và chỉ khi đó, chúng ta mới có thể giải thích nguồn thu nhập khác. |
khi ấyadverb Έχω σκεφθεί πολύ για εκείνο το πλαστό χαρτονόμισμα από τότε. Tôi đã suy nghĩ rất nhiều về tờ đô la giả đó kể từ khi ấy. |
Xem thêm ví dụ
Πρώτα βγάλε το δοκάρι από το δικό σου μάτι και τότε θα δεις καθαρά πώς να βγάλεις το άχυρο από το μάτι του αδελφού σου». —Ματθαίος 7:1-5. trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5. |
Από τότε που ήρθε εδώ, πάντα ήταν μπελάς και για σένα και για μένα. Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta. |
Τότε γιατί κλαις τώρα; Thế sao em lại khóc? |
Αλλά όταν συνδυάζονται όλα μαζί για να παράγουν ομιλία, τότε λειτουργούν όπως τα δάχτυλα μιας έμπειρης δακτυλογράφου και ενός βιρτουόζου πιανίστα. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
Τότε θα πεθάνεις μαζί με το παιδί. Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ |
Τότε να μην γυρίζεις τα μάτια σου πάνω μου. Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa. |
Ο Παύλος έγραψε: «Ο καθένας ας αποδεικνύει τι είναι το δικό του έργο, και τότε θα έχει λόγο για αγαλλίαση σε σχέση με τον εαυτό του μόνο και όχι σε σύγκριση με το άλλο άτομο».—Γαλάτες 6:4. Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4). |
Μιλώντας σε ανθρώπους που βρίσκονταν τότε υπό το Νόμο, έδειξε ότι, αντί να απέχουν απλώς από το φόνο, χρειαζόταν να ξεριζώσουν κάθε τάση που είχαν να συνεχίζουν να είναι οργισμένοι και επίσης να μη χρησιμοποιούν τη γλώσσα τους μιλώντας υποτιμητικά για τους αδελφούς τους. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
Τότε δεν υπήρχε πισωγύρισμα για κανέναν μας. Và không hề có sự quay đầu lại với chúng tôi. |
Και τότε εγώ ρώτησα... Sau đó anh đã hỏi lại nó |
Να παίρνεις τα φάρμακά σου τότε. Và điều đó tốt hơn nhiều so với bất cứ viên thuốc nào. |
ΙΟΥΛΙΕΤΑ Τότε, παράθυρο, ας ημέρα, και αφήστε τη ζωή έξω. Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống. |
Μέχρι τότε, η Κάι, είναι υπεύθυνη.. Cho đến lúc đó, Kai là người phụ trách. |
Απεναντίας, αν αρχίσουν να αναρωτιούνται πότε πρόκειται να μπείτε στο θέμα, τότε σίγουρα ο πρόλογός σας είναι υπερβολικά μεγάλος. Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài. |
Και όταν έχεις ένα πρόβλημα που δεν θα μπορείς να λύσεις με τη μαγεία, τι θα κάνεις τότε Rồi khi có vấn đề mà anh.. ko thể giải quyết bằng pháp thuật, anh sẽ làm sao? |
Αν εξετάσουμε αυτό που συνέβη τότε, θα βοηθηθούμε να αντιληφθούμε καλύτερα τι πρόκειται να λάβει χώρα στην εποχή μας. Xem xét những gì xảy ra vào thời đó sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn những gì sắp xảy ra trong thời chúng ta. |
3 Από τότε που ο Ισραήλ εγκατέλειψε την Αίγυπτο μέχρι το θάνατο του γιου του Δαβίδ, του Σολομώντα—λίγο περισσότερο από 500 χρόνια—οι 12 φυλές του Ισραήλ ήταν ενωμένες ως ένα έθνος. 3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. |
Ανοίγεις την ασφάλεια που έχεις κρυμμένη πισω απο την κονσόλα, μου δίχνεις τα αληθινά βιβλία, και τότε θα μιλήσουμε για την αμοιβή μου. Anh hãy mở cái tủ sắt mà anh giấu sau bàn điều khiến kia chỉ cho tôi xem sổ sách rồi chúng tôi sẽ tính đến việc chia phần |
Τότε θα πάρω κι εσένα. Chúng ta sẽ tốt với nhau chứ. |
Τότε θα συνεχίσω ξυπόλητη. Vậy thì tôi sẽ đi chân không. |
Τότε τι μπορείς να κάνεις για μένα; Không Thế ông sẽ làm gì cho tôi |
Τότε τί στο διάολο θέλετε; Thế chúng mày muốn gì hả? |
Κι αν φοβάσαι τι μπορεί να κάνει ένας τέτοιος στρατός, τότε ηγήσου τον. Và nếu ngươi e sợ những gì một quân đội có thể làm, hãy lãnh đạo nó. |
Εάν όλοι φτιάξουν ένα πρόσωπο πολύ παρόμοιο εμφανισιακά, τότε μπορούμε να είμαστε πιο σίγουροι ότι δεν επιβάλλουν τις δικές τους πολιτισμικές προκαταλήψεις στα σχέδια. Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình. |
Εαν για κάποιο λόγο, τα τελευταία δύο bytes περιέχουν σφάλματα τότε η τιμή της επιβεβαίωσης θα είναι 102, εφόσον τα bytes με αριθμό 100 και 101 έχουν φτάσει με επιτυχία. Trong trường hợp 2 byte cuối bị lỗi thì bên nhận sẽ gửi tin báo nhận với nội dung là 102 vì 2 byte 100 và 101 đã được nhận thành công. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τότε trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.