とらえる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ とらえる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ とらえる trong Tiếng Nhật.
Từ とらえる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bắt, hiểu, bắt giữ, vịn, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ とらえる
bắt(to arrest) |
hiểu(grasp) |
bắt giữ(to arrest) |
vịn(catch) |
nắm(grip) |
Xem thêm ví dụ
とはいえ,生活上の思い煩いや物質的に快適なものへの誘いがわたしたちを強くとらえることがあり得ます。 Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
5 野外宣教においてさらに大きな特権をとらえたいと願っていますか。「 5 Bạn có ao ước thật nhiều bắt đầu một học hỏi Kinh-thánh không? |
私は富を得たいという気持ちにとらえられることなく,むしろ開拓者になる計画を立てました。 Thay vì bị mắc bẫy vì lòng ham muốn được giàu có, tôi trù tính làm người tiên phong. |
14 もしクリスチャンの男子が心配,不適格ではないかという気持ち,動機づけの欠如などのため,特権をとらえようと努めていないなら,神の霊を祈り求めるのは確かにふさわしいことでしょう。 14 Nếu vì cớ sự lo lắng, cảm nghĩ thiếu khả năng, hoặc thiếu động lực một nam tín đồ đấng Christ không mong ước phục vụ, chắc chắn việc cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời là điều nên làm. |
4 わたしたちは,自分の前に開かれる喜びある奉仕の特権をとらえ損なうことのないように,絶えず注意していなければなりません。「『 4 Chúng ta cần phải luôn cẩn thận hầu không bỏ lỡ những cơ hội phụng sự. |
そのようにして,全時間宣教をとらえることができました。 手紙証言や電話証言などの分野の奉仕にも取り組んでいます。 Ví dụ, mình là người truyền giáo trọn thời gian, và phần lớn là làm chứng qua thư hoặc điện thoại. |
イエスが自分に現われ,『自分をとらえてくださり』,「諸国民への使徒」として任命してくださったことを認識し,サウロの人生は一変しました。( Biết rằng Chúa Giê-su đã hiện ra cùng ông, ‘giựt lấy ông’ và giao cho ông làm “sứ-đồ cho dân ngoại” đã khiến Sau-lơ hoàn toàn thay đổi đời sống. |
アダムは一つ一つの動物の特徴を観察して名前を付けましたが,その名の多くは特徴をよくとらえた名称でした。( Sau khi quan sát các nét đặc thù của các thú vật, A-đam đặt tên cho mỗi loại. |
ユダは,イエスをとらえる方法を,祭司たちに教えるつもりです。 Hắn đi mách cho các thầy tế lễ biết cách bắt Chúa Giê-su. |
円周率の小数点以下に限りがないように,この有用ながらとらえ難い数の実際的用途にも,限りがないようです。 Xem chừng những ứng dụng thực tiễn của pi, một con số hữu ích nhưng khó xác định, cũng vô hạn như hàng số vô hạn của nó. |
大勢の若者は在学中に正規開拓奉仕をとらえ,その奉仕を首尾よく果たしてきました。 Nhiều người trẻ khởi sự làm khai thác đều đều khi vẫn còn đi học và gặt hái kết quả tốt trong công việc này. |
新キャクストン百科事典は,「教会はこれらの祭りをキリスト教化するため,この機会をとらえた」と述べています。 “Tân Bách khoa Tự điển của Caxton” (The New Caxton Encyclopedia) nói là “Giáo hội nắm lấy cơ hội để biến những ngày lễ đó thành những ngày lễ đạo đấng Christ”. |
神の言葉はこう勧めています。「 懲らしめをとらえよ。 それを放してはならない。 それを守れ。 Vậy thì chúng ta nên tập trung vào lý do đó. |
表面的には,アイルランド人の多くはそうした迷信を軽い気持ちでとらえていると研究者たちは言います。 Có người nói rằng bề ngoài thì nhiều người Ái Nhĩ Lan thật ra coi nhẹ những sự mê tín dị đoan thể ấy. |
賢明に引かれた線は,火災のわずかな気配もとらえて警報を発する煙感知器のようです。 Giới hạn hợp lý có thể được ví như thiết bị báo cháy reo lên khi có khói. |
『知恵を得,懲らしめをとらえよ』 ‘CẦU LẤY SỰ KHÔN-NGOAN VÀ NẮM CHẮC ĐIỀU KHUYÊN-DẠY’ |
使徒 27:4,5)とはいえ,パウロがあらゆる機会をとらえて良いたよりを伝えている姿が思い浮かびます。 Tuy nhiên, chúng ta có thể hình dung cảnh Phao-lô nắm lấy mọi cơ hội để chia sẻ tin mừng. |
聖書の意味を字句どおりにとらえ,その戦いが起きる場所を自分なりに特定し,その地域で起きる事柄に神経をとがらせてきた人々も少なくありません。 Những người có khuynh hướng hiểu mọi điều theo nghĩa đen đã xác định địa điểm cụ thể mà họ nghĩ trận chiến Ha-ma-ghê-đôn sẽ diễn ra. Và họ luôn hồi hộp quan sát các diễn biến xảy ra xung quanh vùng đó. |
そのようにする人たちは「自分のため,将来に対するりっぱな土台を安全に蓄え,こうして真の命をしっかりとらえるように」しているのです。 ―テモテ第一 6:19。 Và họ “dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật” (I Ti-mô-thê 6:19). |
ローマ 8:21)その自由をとらえつつある人たちは,今の人生に真の意味を見いだすようになり,また,生きることに永続する意味を持つようになって,神の栄光となるでしょう。 ―啓示 4:11。 Những ai đạt được sự tự do đó sẽ vui hưởng đời sống có ý nghĩa thật sự ngay từ bây giờ và đời đời vì sự vinh hiển của Đức Chúa Trời (Khải-huyền 4:11). |
それでペテロは,イエスがとらえられた時,不意をつかれました。 Việc Chúa Giê-su bị bắt xảy ra bất ngờ đối với ông. |
確かに「監督の職をとらえようと努め(る)」のは正しいことですが,他のクリスチャンたちに仕えたいという願いがその動機であるべきです。 Đành rằng “vươn tới nhiệm vụ giám thị” là điều đúng, nhưng ước muốn này phải bắt nguồn từ việc mong muốn phụng sự những tín đồ Đấng Christ khác. |
パウロは宣べ伝えるために,どんな機会をとらえたと考えられますか。 Chuyến đi của Phao-lô đã diễn ra thế nào từ Si-đôn đến Cơ-nít, và ông hẳn đã nắm lấy những cơ hội rao giảng nào? |
56:6 ―「異国の者たち」とはだれですか。 どのように「[エホバ]の契約をとらえて」いますか。「 56:6—Ai là “các người dân ngoại”, và họ “cầm vững lời giao-ước [Đức Giê-hô-va]” theo nghĩa nào? |
7 現代の王国宣明者の中には,機会をとらえて福音宣明の業にいっそう多く携わろうとする人が少なくありません。 7 Nhiều người công bố về Nước Trời ngày nay đang tận dụng mọi cơ hội để tham gia nhiều hơn vào việc giảng tin mừng. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ とらえる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.