toracic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toracic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toracic trong Tiếng Rumani.

Từ toracic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ở ngực, ngực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toracic

ở ngực

(thoracic)

ngực

(thoracic)

Xem thêm ví dụ

Chiar aici, o fată kree a încercat să-mi smulgă toracele.
Còn chỗ này, một cô nàng Kree đã cố xé phăng ngực tôi ra.
Plagă toracică septică.
Vết thương trên ngực nhiễm khuẩn.
O să facem o radiografie toracică să verificăm.
Chúng ta sẽ chụp X-quang ngực để kiểm tra.
Chiar sub cutia toracică.
Ngay lồng ngực này.
Dar plămânii nu sunt jos, în cavitatea abdominală, ci în cavitatea toracică.
Nhưng phổi không ở dưới bụng, mà nằm trong lồng ngực.
Dar trebuia sa apesi toracele cu 6- 7 centimetri.
Nhưng em lại đè xuống đến 6- 7 centimet.
Echivalentul a 70.000 de radiografii toracice.
Tương đương với khoảng 70.000 lần chụp X-quang vùng ngực.
În consecință m- am trezit cu un traumatism toracic grav.
Tôi kết thúc với chấn thương dập vùng ngực.
El a jupuit câinele și a improvizat un harnașament, a luat cutia toracică a câinelui și a improvizat o sanie, a înhămat un câine învecinat, și a dispărut peste gheața plutitoare, având cuțitul din excremente la brâu.
Ông lột da con chó và làm một bộ yên cương, lấy xương con chó và tạo thành một chiếc xe trượt, đóng yên cương một con chó gần đấy, và biết mất khỏi tảng băng nổi, với con dao phân dắt ở thắt lưng.
Prinsă de coastele inferioare, diafragma desparte toracele de abdomen.
Cơ hoành nối với các xương sườn dưới và ngăn cách xoang ngực và xoang bụng.
În mai 2010, la 35 de ani, cu un copil de doi ani și al doilea pe drum, mi-au găsit un anevrism mare la baza aortei toracice.
Tháng 5 năm 2010, ở tuối 35, với một đứa nhóc hai tuổi ở nhà và đứa con thứ hai của tôi sắp ra đời, tôi được chẩn đoán bị phình mạch tại phần chân động mạch chủ ở ngực của tôi.
Tot ce-am făcut de la internare încoace a fost să ne uităm la torace.
Từ khi cậu ta nhập viện, tất cả những gì ta làm là kiểm tra ngực.
Nici fluid liber şi nici fluid hemoragic nu au fost identificate în cavitatea toracică.
Không có bất cứ dịch gì trong khoang ngực.
În cele din urmă, presiunile din cavitatea abdominală şi toracică, ce se schimbă ca rezultat al respiraţiei, ajută venele să-şi verse conţinutul în atriul drept al inimii.
Cuối cùng áp suất trong bụng và lồng ngực, biến đổi theo nhịp thở, giúp các tĩnh mạch trút máu vào tâm nhĩ phải.
Durerea toracică poate fi un simptom a mai multor afecțiuni grave și se consideră în general o urgență medicală.
Đau ngực là một triệu chứng của một số bệnh nghiêm trọng và được coi là một cấp cứu y tế.
Îţi vom face o tomografie toracică care ne va ajuta să punem un diagnostic.
Sơ sẽ được chụp cắt lớp ngực chiều này. Nó sẽ giúp cho việc chuẩn đoán.
Durerea toracică nu era anginoasă.
Đau ngực không phải do cơn đau thắt ngực.
Poți să coși vase de derivaţie pe un cord care bate fără a deschide cutia toracică.
Tất cả đều được thực hiện giữa các xương sườn và bạn có thể vào sâu trong cả tim để chỉnh lại van tim từ bên trong
Glontele i-a străpuns cutia toracică şi a ricoşat în abdomen.
Đạn trúng ngực và nẩy vào bụng cô ấy.
Şi plămânii sunt în torace, nu?
đúng không nhỉ?
Toracele este curat.
Ngực bình thường.
Vertebrele toracice au leziuni uşoare.
Vâng, có một vài vết thương nhẹ ở đốt xương sống vùng ngực
Rana de iesire linga a doua sau a treia vertebra toracica, 6 inch de la rana din umarul drept.
Vết thương cắt vào từ đốt sống ngực thứ 2 hay 3. Gần 6 inches kể từ xương bả vai phải.
Flexează- ţi toracele.
Uốn cong giáp che ngực lại!
Nu cu o tomografie computerizată spirală toracică imaculată.
Không đúng vì chụp cắt lớp ngực không thấy gì.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toracic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.