Tor trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Tor trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Tor trong Tiếng Đức.

Từ Tor trong Tiếng Đức có các nghĩa là cổng, Cổng, cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Tor

cổng

noun

Das Tor ist das ganze Jahr über geschlossen.
Cái cổng bị đóng cả năm trời nay.

Cổng

noun (größere Öffnung in einem Gebäude, einer Mauer oder einem Zaun)

Das Tor ist das ganze Jahr über geschlossen.
Cái cổng bị đóng cả năm trời nay.

cửa

noun

So, als würde sich irgendwas gegen das Tor stemmen.
Giống như cái gì đó đang ấn vào mấy cánh cửa.

Xem thêm ví dụ

Schließt das Tor.
Đóng cửa lại.
Wir sichern das Tor.
Chúng ta phải giữ cổng thành.
11 Am Eingang des Tores des Hauses Jehovas sah Hesekiel abtrünnige Israelitinnen, die den Tammuz beweinten (Hesekiel 8:13, 14).
11 Nơi lối vào cửa nhà Đức Giê-hô-va, Ê-xê-chi-ên trông thấy những người đàn bà Y-sơ-ra-ên bội đạo ngồi khóc thần Tham-mu (Ê-xê-chi-ên 8:13, 14).
Das große Tor.
Cánh cổng biến.
Wir verschlossen die Türen, Fenster und Tore und fühlten uns in unserem kleinen Zufluchtsort vor der Welt sicher, geborgen und behütet.
Chúng ta khóa cửa lại, đóng cửa sổ, và đóng cổng ra vào, và chúng ta cảm thấy được an toàn, được bảo đảm và bảo vệ trong nơi trú ẩn nhỏ của riêng mình khỏi thế giới bên ngoài.
Er sagte nur, " Geht durch das Tor. "
Ông ta chỉ bảo đi qua cánh cổng
Das Tor ist das ganze Jahr über geschlossen.
Cái cổng bị đóng cả năm trời nay.
Nathan Radley stand auf seinem Hof, dicht am Tor, und hatte das Gewehr über den Arm geknickt.
Ông Nathan Radley đang đứng bên trong cổng nhà ông, tay ôm khẩu súng săn đã gãy.
Tor offnet sich in funf Minuten.
( Máy tính )'Cổng sẽ mở trong 5 phút nữa.'
Sie hielten immer an, um die riesigen, geflügelten Bullen zu besuchen, die die Tore der uralten Metropole bewachten. Und der Junge hatte dann immer Angst vor diesen geflügelten Bullen, aber gleichzeitig fand er sie auch aufregend.
Họ luôn dừng lại để thăm những con bò có cánh đã từng canh gác những cánh cổng của thủ đô cổ ấy, và cậu bé từng cảm thấy rất sợ những con bò có cánh này, nhưng đồng thời cũng bị kích động lắm.
1285 bis 1347 entstand in München eine zweite Stadtbefestigung, in deren Rahmen das Karlstor, damals noch Neuhauser Tor genannt, entstand.
Từ 1285 cho tới 1347 một bức tường thứ 2 được dựng lên ở München trong chương trình mở rộng thành phố, Karlstor, lúc đó được gọi Neuhauser Tor, được hình thành.
Die Bibel öffnet echtem Forschergeist Tür und Tor.
Thay vì thế, Kinh Thánh mở ra cơ hội cho các nhà khoa học khám phá.
Indirekt öffnete sich nun für sie auch das Tor in das Kaiserreich China.
Việc thông giao với vương triều ở Trung Quốc cũng bị ngưng lại.
Bekannt als die Königin der Straßen, verband sie Rom mit Brundisium (heute Brindisi), der Hafenstadt, die das Tor zum Osten war.
Nó nối thành La Mã với thành phố cảng Brundisium (nay là Brindisi), cửa ngõ thông thương với phương Đông.
Der Euphrat floß mitten durch Babylon, und die Tore entlang dem Fluß bildeten einen wichtigen Teil der Verteidigungsanlage der Stadt.
Con sông này chảy qua thành Ba-by-lôn, và các cổng dọc theo sông là phần thiết yếu để giúp cho thành này tự vệ.
Öffnen Sie einfach die Tore.
Hãy mở các cửa.
Das Dienstmädchen Rhode (ein gängiger griechischer Name, der „Rose“ bedeutet) kam ans Tor und traute ihren Ohren nicht!
Người hầu gái tên Rô-đa—một tên phổ biến trong tiếng Hy Lạp, nghĩa là “hoa hồng”—đi ra cổng.
Erstaunlicherweise sind die Tore zum Fluss hin offen, genau wie von Jesaja vorausgesagt.
Lực lượng của Si-ru ào ạt tiến vào thành Ba-by-lôn, chiếm cung điện, và giết Vua Bên-xát-sa.
Zu den Toren, ihr lahmen Säcke!
Tiến về Cổng, đồ lười nhớt thây!
Durch das Tor, das kein Tor ist.
Đi qua Vô Ảnh Môn.
Da, wo ich herkomme, werden Gäste mit Respekt behandelt, und nicht am Tor beleidigt.
Nơi ta tới, khách được đối xử bằng lòng tôn trọng, chứ không phải bị sỉ nhục ở trước cổng.
Wenn Ihr dieses Tor nicht öffnet, nehmen wir dies Schloss mit Gewalt!
Nếu mi không chịu mở cửa, chúng ta sẽ dùng vũ lực chiếm cái lâu đài này!
Wir freuen uns darüber, daß Jehova für Personen, die das Licht lieben, das Tor noch weit offenhält
Chúng ta vui mừng rằng Đức Giê-hô-va đã để cửa mở toang ra cho những ai yêu thích sự sáng
Wir gelangten an das Tor, das den Garten vom Hinterhof trennte.
Chúng tôi tới cái cổng ngăn cách khu vườn với sân sau.
Nach nur 52 Tagen sind die Mauern und die Tore fertig.
Các tường và các cổng thành hoàn tất chỉ trong 52 ngày.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Tor trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.