τοποθετώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τοποθετώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τοποθετώ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τοποθετώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là để, đặt, đóng gói, gói, bố trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τοποθετώ
để(put) |
đặt(put) |
đóng gói(pack) |
gói(pack) |
bố trí(set) |
Xem thêm ví dụ
Αυτό βοηθά να τοποθετήσουμε τους dollies στη μακραίωνη ιστορία των θαλασσίων ερπετών. No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển. |
Δεν φτιάχνουμε μόνο σπίτια από φυτά, αλλά επίσης φτιάχνουμε κρέας σε περιβάλλον δοκιμαστικού σωλήνα ή σπίτια για τα οποία κάνουμε τώρα έρευνες στο Μπρούκλιν, όπου, ως αρχιτεκτονικό γραφείο, το πρώτο στο είδος του, τοποθετούμε ένα μοριακό κύτταρο σε βιολογικό εργαστήριο και πειραματιζόμαστε με αναγεννητική ιατρική και μηχανική των ιστών και να ξεκινήσουμε να σκεφτόμαστε για το πως θα μπορούσε να είναι το μέλλον εάν αρχιτεκτονική και βιολογία γίνουν ένα. Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một. |
Πρακαλώ τοποθετήστε # σεντς για άλλα # λεπτά Hãy bỏ vào #Cent nữa cho # phút kế tiếp |
Οι αρχαίοι ιστορικοί τοποθετούν ως πατρίδα τους τη Σκυθεία, μια μεγάλη περιοχή που εκτείνεται από τη Μαύρη Θάλασσα μέχρι τις στέπες της Κεντρικής Ασίας. Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á. |
Επιτρέπει σε οποιαδήποτε εφαρμογή να τοποθετηθεί στο πλαίσιο συστήματος Cho phép bất kì ứng dụng nào được giữ trong khay hệ thống |
Το νερό στην μπανιέρα μπορεί να ζεσταθεί, ο υποψήφιος για βάφτισμα μπορεί να τοποθετηθεί ήρεμα και σταδιακά στο νερό και, αφού συνηθίσει σε αυτό, είναι δυνατόν να λάβει χώρα το βάφτισμα. Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành. |
Ushahidi -- το όνομα σημαίνει " μάρτυρας " ή " μαρτυρία " στα Σουαχίλι -- είναι ένας πολύ απλός τρόπος για να παίρνει κανείς αναφορές από το μέτωπο, είτε προέρχονται από το διαδίκτυο, είτε, ιδιαίτερα, μέσω κινητών τηλεφώνων και SMS, να τις συγκεντρώνει και να τις τοποθετεί σε έναν χάρτη. Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ. |
9 Κατόπιν ο Ιωδαέ ο ιερέας πήρε ένα κιβώτιο,+ άνοιξε μια τρύπα στο καπάκι του και το τοποθέτησε δίπλα στο θυσιαστήριο, στα δεξιά καθώς μπαίνει κανείς στον οίκο του Ιεχωβά. 9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải. |
Κάθε έκθεμα εδώ προετοιμάστηκε και τοποθετήθηκε από τα ίδια μου τα χέρια. Mọi thứ ở đây được chuẩn bị và sắp xếp bởi ta. |
Μάλιστα, επειδή ο Θεός είναι η ύστατη Πηγή κάθε εξουσίας, με κάποια έννοια αυτός τοποθέτησε τους διάφορους κυβερνήτες στις σχετικές θέσεις τους. Thật ra, vì Đức Chúa Trời là Nguồn gốc tột đỉnh của quyền hành, theo một nghĩa nào đó Ngài đặt các nhà cai trị khác nhau trong địa vị tương đối của họ (Rô-ma 13:1). |
Μετά την αποπομπή του Αδάμ και της Εύας από τον κήπο της Εδέμ, ο Ιεχωβά τοποθέτησε «τα χερουβείμ και τη φλογερή λεπίδα ενός σπαθιού που περιστρεφόταν συνεχώς για να φυλάνε το δρόμο προς το δέντρο της ζωής».—Γένεση 2:9· 3:22-24. Sau khi đuổi A-đam và Ê-va khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đặt “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.—Sáng-thế Ký 2:9; 3:22-24. |
Αντίθετα ο Καρτβέλι και η ομάδα του σχεδίασαν ένα εντελώς νέο αεροσκάφος με την αεροδυναμικά σχεδιασμένη άτρακτο να καταλαμβάνεται από έναν ομοαξονικής συμπίεσης τουρμποτζέτ κινητήρα, ενώ οι δεξαμενές καυσίμων τοποθετήθηκαν στις πτέρυγες. Thay vào đó, Kartveli và nhóm của ông thiết kế một máy bay hoàn toàn mới với thân suôn thẳng bị chiếm phần lớn bởi một động cơ turbo phản lực nén theo trục, nhiên liệu được chứa trong những cánh thẳng khá dày. |
2 Εγκατέστησε στρατιωτικές δυνάμεις σε όλες τις οχυρωμένες πόλεις του Ιούδα και τοποθέτησε φρουρές στη γη του Ιούδα και στις πόλεις του Εφραΐμ που είχε καταλάβει ο Ασά ο πατέρας του. 2 Ông bố trí quân đội trong mọi thành kiên cố của Giu-đa, lập các đồn trú trong xứ Giu-đa và các thành của Ép-ra-im mà cha mình là A-sa đã chiếm. |
Τα χειρόγραφα τοποθετούνταν προσεκτικά σε μια μικρή αποθήκη η οποία λεγόταν γκενίζα, που σημαίνει «κρυψώνα» στην εβραϊκή. Các bản cũ được cẩn thận lưu giữ trong những phòng nhỏ gọi là genizah, nghĩa là “nơi cất giữ” trong tiếng Hê-bơ-rơ. |
17 Κατόπιν έφεραν μια πέτρα και την τοποθέτησαν στην είσοδο* του λάκκου, και ο βασιλιάς τη σφράγισε με το σφραγιδοφόρο δαχτυλίδι του και με το σφραγιδοφόρο δαχτυλίδι των ευγενών του, ώστε να μην αλλάξει τίποτα σε σχέση με τον Δανιήλ. 17 Người ta mang một tảng đá đến đặt trên miệng hầm, rồi vua niêm phong nó bằng nhẫn đóng dấu của mình và của các bậc quyền quý, để vụ việc của Đa-ni-ên không thể thay đổi được nữa. |
Ομάδες Μασοριτών στη Βαβυλώνα και στον Ισραήλ επινόησαν ορισμένα σημάδια που τα τοποθετούσαν γύρω από τα σύμφωνα για λόγους τονισμού και σωστής προφοράς των φωνηέντων. Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng. |
Όπως μπορείτε να δείτε, μόλις τοποθετηθεί η συσκευή, ο ασθενής έχει θεραπευτεί εκατό τοις εκατό. Như các bạn thấy, một khi thiết bị được đặt vào, bệnh nhân được chữa khỏi 100%. |
Το ξύλο που έκαιγε έπρεπε να τοποθετηθεί πάνω στον τάφο, το ποτό να ραντιστεί πάνω από τον τάφο, και το μικρό σκυλί να ταφεί ζωντανό κοντά στον τάφο. Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ. |
Μία χρέωση της πιστωτικής, την τοποθετεί σ'ένα μπαράκι στο Μπρού - κλιν, που λέγεται " τελευταία στάση "; Thẻ tín dụng cho thấy cô ấy đã ở một quán bar tại Brooklyn được gọi là The Last Stop. |
Αυτό που κάνουμε είναι να του φερθούμε σαν μωρό, επειδή θα τοποθετήσουμε το ένα επίθεμα στο κέντρο του στήθους του και το άλλο πίσω. Những điều ta cần làm là coi ông ấy như đứa trẻ, vì vậy ta sẽ đặt một bản vào giữa ngực và một bản ở sau lưng. |
Τοποθέτησα το περίστροφο μου, οπλισμένη, από την κορυφή του ξύλινη θήκη πίσω από την οποία έσκυψε. Tôi đặt súng lục ổ quay của tôi, nghiêng, khi đầu của các trường hợp gỗ phía sau mà tôi cúi. |
Επίσης τοποθετούμε εγκαταστάσεις πλυσίματος στο σχολείο, ώστε τα παιδιά να μπορούν να πλένουν το πρόσωπό τους πολλές φορές μέσα στη μέρα. Chúng tôi lắp vòi nước ở trường nữa để đám trẻ rửa mặt nhiều lần mỗi ngày. |
Πόσο γρήγορα και σταθερά το τοποθετεί. Họ đặt nó nhanh và chắc thế nào. |
Το τοποθετείς σε τρία στρώματα, το ενώνεις στις άκρες, και το φουσκώνεις. Những gì bạn cần làm là đặt 3 lớp vật liệu này với nhau, dính cạnh của chúng lại, và bơm lên. |
Οι βασιλιάδες της Συρίας και του Ισραήλ σχεδίαζαν να εκθρονίσουν τον Βασιλιά Άχαζ του Ιούδα και να τοποθετήσουν στη θέση του έναν άρχοντα που θα ήταν υποχείριό τους, το γιο του Ταβεήλ—έναν άνθρωπο ο οποίος δεν ήταν απόγονος του Δαβίδ. Vua của Sy-ri và Y-sơ-ra-ên lập kế hoạch lật đổ Vua A-cha của nước Giu-đa và đưa một vị vua bù nhìn là con của Ta-bê-ên—người không thuộc dòng dõi Vua Đa-vít—lên thay thế. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τοποθετώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.