top trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ top trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ top trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ top trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bóng, hòn dái, tinh hoàn, Bóng, Pháo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ top

bóng

noun

Biraz da bir topu atmakla bir kuşu bırakmak arasındaki fark gibi.
Có một chút khác biệt giữa việc ném một quả bóng và giải phóng một chú chim.

hòn dái

noun

tinh hoàn

noun

Bóng

(Top ses çıkarıyor) Bak bu da senin için.
(Bóng chít chít) Bây giờ, cái này cho con chơi nè!.

Pháo

Topu hazır konumda bekletin.
Pháo Cao Xạ 5-1 đối không sẵn sàng.

Xem thêm ví dụ

Beş ateş topu ha?
Năm luồng lửa?
Topu iyi saklar, herkesten daha iyi pas yapar.
Giữ bóng tốt, chuyền tốt hơn bất kỳ ai.
Kimse "Juliet Güneştir." demez. Yani o, kızıl bir ateş topu mu?
Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa?
Havan topu saldırıları durursa ve Ruslar giderse.
Nếu các cuộc tấn công bằng súng cối chấm dứt và người Nga rút quân.
Göllere girer, emekler ve topları ayak parmaklarımla toplardım.
Thế nên tôi đi ra hồ, bò lăn bò toài cố khều chúng bằng ngón chân cái.
Filmde böyle bir şey yaparsak eleştirmenler bizi topa tutar.
Chúng ta sẽ bị chỉ trích bởi các nhà phê bình phim nếu chúng ta sử dụng cốt truyện như vậy trong một bộ phim.
Az evel seni bok ve sidik toplarken gördüm.
Lúc trước anh làm việc khác
Topa Inca en zorlu ritüelin gerçekleştirilmesini istiyor.
Topa Inca đòi làm nghi lễ.
Herkesi topla ve makine dairesine git.
Dẫn tất cả mọi người xuống dưới phòng máy.
İSA elçilerini Yeruşalim’de bir evin üst katındaki odaya toplarken, bunun onlarla beraber geçireceği son akşam olduğunu biliyordu.
Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ.
Gelecek hafta Bizim Top Shin Tenis Klubünün 10cu yıldönümü!
Tuần tới là kỉ niệm 10 năm câu lạc bộ tennis Top Spin của chúng ta!
Topu atan oyuncularını izlemem gerekiyor.
Tôi phải đi do thám gã ném bóng của họ.
Daha sonra ejder toplarını toplayıp eskisi gibi genç olmayı diler.
Ông cũng thử ăn phần còn lại của quả đào, và cũng trở lại trẻ trung như xưa.
Bir tavuk yumurtadan ne zaman doğrudan bir alarm dağıtmak söyledi., bu yüzden onları tekrar toplar annenin arama duymak için hiç kaybolur.
Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa.
Hepi topu 24 saat.
Chỉ cần thêm 24 giờ nữa thôi
Sen de toplayabildiğin herkesi topla.
Ông hãy tập hợp hết những ai có thể.
Klathrin şu üç bacaklı moleküldür ki kendi kendini futbol topuna benzer şekilde monte edebilir.
Clathrin là những phân tử có 3 chân có khả năng tự tập hợp thành những hình giống như quả bóng.
Resmen top çeviriyorduk.
Chúng ta đang níu kéo mọi việc lâu hơn.
Adım Tobin.
Tôi là Tobin.
2 Üç Gün Boyunca Orada Olun: Yehova, Musa aracılığıyla şöyle emretti: “Kavmı, . . . . topla, ta ki, işitsinler, ve öğrensinler.”
2 Tham dự cả ba ngày: Qua Môi-se, Đức Giê-hô-va ra lệnh: “Ngươi phải nhóm-hiệp dân-sự... để chúng nghe”.
Topu al.
Cầm bóng.
Erişim tarihi: 2015-08-17. ^ "Top Selling Manga in Japan By Series: 2014 (First Half)" (İngilizce).
Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2015. ^ “Top Selling Manga in Japan By Series: 2014 (First Half)”.
O uzun elbiseni giyer, saçlarını toplardın.
Mẹ mặc một cái áo dài và bới tóc lên.
Valizini topla.
Sắp xếp hành lý đi.
Top oynayalım.
Chơi banh đi.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ top trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.