tons de cinzento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tons de cinzento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tons de cinzento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tons de cinzento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Mức xám, tỉ lệ xám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tons de cinzento
Mức xám
Cores primárias sólidas para suavizar os gradientes (cor ou tons de cinzento Chính là màu đặc hay dốc mịn (màu hay mức xám |
tỉ lệ xám
|
Xem thêm ví dụ
Rascunho em Tons de Cinzento (cartucho de preto Nháp mức xám (hộp đen |
Cores primárias sólidas para suavizar os gradientes (cor ou tons de cinzento Chính là màu đặc hay dốc mịn (màu hay mức xám |
Tons de Cinzento (cartucho de preto Mức xám (hộp đen |
x#ppp, papel de jacto de tinta, tons de cinzentos x#dpi, giấy inkjet, mức xám |
x#ppp, Tons de cinzento, papel normal x#dpi, mức xám, giấy thường |
Alta Qualidade em Tons de Cinzento Mức xám chất lượng cao |
x#ppp, papel normal, tons de cinzentos x#dp, giấy thường, mức xám |
Fotografia em Tons de Cinzento Mức xám ảnh chụp |
Tons de Cinzento (cartucho de preto Mức xám (hộp mực đen |
x#ppp, papel normal, tons de cinzentos dpi, giấy thường, mức xám |
Normal em Tons de Cinzento (cartucho de preto + cor Mức xám thường (đen và hộp mực màu |
A outra forma em que são melhores, é serem capazes de distinguir diferentes tons de cinzento. Cách còn lại là họ có thể xữ lí tốt hơn trong nhiều mức độ màu xám khác nhau. |
Normal em Tons de Cinzento Mức xám thường |
x#ppp, papel de jacto de tinta, tons de cinzentos dpi, giấy inkjet, mức xám |
♫ agora têm tons de cinzento ♫ ♫ giờ đây đã phai nhòa ♫ |
Rascunho em Tons de Cinzento (Economia Nháp mức xám (ít mực |
Muito Alta Qualidade em Tons de Cinzentos Mức xám chất lượng rất cao |
imagem em tons de cinzento em paleta (profundidade de # bits ảnh đen trắng có pallete (# bit |
Tons de Cinzento (cartucho de preto + cor Nháp mức xám (đen và hộp mực màu |
Normal em Tons de Cinzento (cartucho de preto Mức xám thường (hộp đen |
ppp, Rascunho, Tons de Cinzento, Cartucho Preto dpi, Nháp, Mức xám, Hộp đen |
ppp, Tons de Cinzento, Cartuchos Preto e Cores dpi, Mức xám, Hộp đen và màu |
ppp, Rascunho, Tons de Cinzento, Cartuchos Preto e Cores dpi, nháp, mức xám, hộp đen và màu |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tons de cinzento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.