とんがり trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ とんがり trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ とんがり trong Tiếng Nhật.
Từ とんがり trong Tiếng Nhật có các nghĩa là điểm, điểm trọng tâm, chỉ, mũi đất, cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ とんがり
điểm(point) |
điểm trọng tâm(point) |
chỉ(point) |
mũi đất(point) |
cấp(point) |
Xem thêm ví dụ
灰色 の 長 い 髭 に とんがり 帽子 の Râu dài xám, cái mũ nhọn. |
後になると 弓と戦斧を持ち 馬に乗り とんがり帽子と 文様の入ったズボンという 草原の遊牧民に 特徴的な姿になりました Nhưng trong những miêu tả về sau, họ sử dụng cung tên và rìu chiến, cưỡi ngựa, đội mũ chóp và mặc quần hoa văn, đặc trưng của cư dân vùng thảo nguyên. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ とんがり trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.