统一 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 统一 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 统一 trong Tiếng Trung.
Từ 统一 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thống nhất, 統一. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 统一
thống nhấtverb 我们给予北塞关于如何统一它的岛屿的建议。 Chúng tôi cố vấn cho Bắc Cyprus về việc thống nhất các đảo. |
統一noun |
Xem thêm ví dụ
3 自从以色列人离开埃及,直到大卫的儿子所罗门去世,五百多年来,以色列十二部族都是个统一的民族。 3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. |
为了满足协调工作的需要和提供参谋合作,海军上将威廉·丹尼尔·莱希提出了“统一最高指挥部”——实际上就是参谋长联席会议的概念。 Để lấp đầy nhu cầu cho một nỗ lực phối hợp và cung ứng công việc tham mưu, Đô đốc William D. Leahy đề nghị một khái niệm về một "bộ tư lệnh tối cao thống nhất" (unified high command) mà sau này có tên là Bộ tổng tham mưu Liên quân (Joint Chiefs of Staff). |
这样的科技 能够将几百万辆车 统一到一个独立的体系中 Đó là một kiểu công nghệ mà sẽ hợp nhất hàng triệu phương tiện đơn lẻ vào 1 hệ thống đơn giản. |
1989年至1991年苏联的解体使美国成为世界唯一超级大国,引发铁幕的崩溃、德国统一和现仍进行中的欧洲一体化进程的加快。 Sự sụp đổ của Liên bang Xô viết năm 1989 tới 1991 khiến Hoa Kỳ trở thành siêu cường duy nhất trên thế giới và dẫn tới sự sụp đổ của Bức màn sắt, sự thống nhất nước Đức và một quá trình hội nhập châu Âu đang diễn ra ngày càng nhanh chóng. |
它给中东的统一留下了一个梦 即不同信仰的人们 能够和平共处 Nó để lại một giấc mơ về Trung Đông như một khối thống nhất, một khối mà những con người với tín ngưỡng khác nhau có thể cùng sinh sống. |
大脑则平行的处理这些虚构的信息, 同时问到很多问题 用来创造一个统一的心智模型。 Bộ não song song xử lý sự tưởng tượng của thông tin đặt ra rất nhiều câu hỏi để tạo nên một mô hình tâm thần thống nhất. |
统一教的思想直观,好似能解决人生之问,让人非常向往 尤其那时的心灵又容易受人影响 Các khái niệm đơn giản về những khúc mắc phức tập trở nên rất lôi cuốn khi chúng ta dễ bị tổn thương tâm lý. |
为了统一军队,他建立了一个“军队再次统一委员会”,由来自支持和反对条约的军人代表组成。 Để khuyến khích sự phát triển quân đội, ông thành lập "ủy ban tái thống nhất quân đội" với đại biểu từ cả hai phe ủng hộ và chống Hiệp định. |
您输入的统一资源定位符 (URL) 不是特定资源 。 Bạn đã nhập một địa chỉ Mạng không phải tham chiếu đến một tài nguyên dứt khoát |
我 想 让 能 解决 统一 场论 的 聪明 大脑 帮助 我 , 帮助 活力 公司 Ta muốn nhờ bộ óc " thiên tài " của mi giúp ta khôi phục Tập đoàn LIVE |
Techmash控股公司结构目前包括48家弹药和特种化学品制造企业,47家企业属于军工复合体,被列入俄罗斯联邦军工复合体企业统一登记薄。 Cơ cấu của Công ty cổ phần mẹ " CTCP" Techmash "hiện nay bao gồm 48 tổ chức của ngành công nghiệp đạn dược và hóa chất đặc biệt, 47 công ty thuộc khu liên hiệp công nghiệp quân sự và nằm trong sổ đăng ký hợp nhất của các tổ chức liên hiệp công nghiệp quân sự Liên bang Nga. |
拿破仑将原先神圣罗马帝国的领土(上千个政体)重组成为更为精简的莱茵邦联(四十个国家),而这也成为德意志邦联的建立和1871年的德意志统一的基础。 Napoléon đã tái cấu trúc thứ từng là Đế quốc La Mã Thần thánh, tạo nên từ hơn một nghìn lãnh địa lớn nhỏ, thành một Liên bang sông Rhine gồm bốn mươi bang; điều này cung cấp cơ sở cho Liên bang Đức và sự thống nhất nước Đức năm 1871. |
我们试图回答这个简单的问题 你能找到一种统一的语言 即使跨越时代 收入和文化却仍然能够帮助人们自己 找到一种新的生活方式 看看身边独特的空间 想想人们别出心裁的 不同交流方式 的不同资源 Chúng tôi tự hỏi: Liệu có ngôn ngữ chung nào có thể vượt qua rào cản lứa tuổi, thu nhập và văn hóa, để giúp chúng ta tìm ra một cách sống mới, nhìn những thứ quanh ta khác đi, thay đổi nhận thức về những nguồn tài nguyên, và thay đổi cách mà ta tương tác? |
2005年4月,美国国家税务局统一该基金会作为教育基金会列在“成人教育、继续教育”分类之中,这意味着所有向该基金会的捐款都是免除(英语:Tax deduction)美国联邦所得税的。 Tháng 4 năm 2005, cơ quan Internal Revenue Service (IRS) của Hoa Kỳ thông qua quyết định rằng quỹ Wikimedia là một quỹ giáo dục nằm trong danh mục "giáo dục người lớn, giáo dục thường xuyên", điều này có nghĩa là tất cả đóng góp tới quỹ đều được khấu trừ thuế theo luật của Hoa Kỳ. |
媒体资源共有三种:用于跟踪移动应用活动的“应用”媒体资源、用于跟踪网站的“网站”媒体资源,以及用于收集应用和网站数据,并在报告中进行统一分析的“应用 + 网站”媒体资源。 Có 3 loại thuộc tính: Ứng dụng – để theo dõi hoạt động của ứng dụng dành cho thiết bị di động, Web – để theo dõi các trang web, Web và ứng dụng – cho phép bạn thu thập cả dữ liệu web và dữ liệu ứng dụng, đồng thời phối hợp phân tích các dữ liệu đó trong báo cáo. |
而二十一世纪科学尚需完成的任务 是将宏观宇宙和微观量子世界用 一个统一理论联系起来 - 正如在图的上部 以美食的角度所象征的那样。( Nhưng việc mà khoa học thế kỉ 21 chưa hoàn thành là kết nối vũ trụ và thế giới vi mô bằng 1 học thuyết thống nhất hình tượng hóa như về mặt ẩm thực ở phía trên bức tranh. |
这种情况是叛道的基督教会未曾有过的。 虽然撒但竭力破坏上帝子民的崇拜,耶和华见证人却组成统一的战线,合力抵抗他。 Nhân Chứng Giê-hô-va dựng lên một chiến tuyến thiêng liêng hợp nhất chống lại nỗ lực của Sa-tan nhằm quấy rối sự thờ phượng của họ. |
1917年俄國爆發革命,北洋政府趁机收回了俄国攫取的中东铁路主权,废除满清政府给列强的部分庚子赔款,果断出兵外蒙古,维护了国家统一。 Năm 1917, Nga bùng phát cách mạng, Chính phủ Bắc Dương thừa cơ thu hồi chủ quyền đường sắt Trung Đông bị Nga cướp đoạt, phế trừ một phần bồi thường của nhà Thanh cho các cường quốc, xuất binh đến Ngoại Mông Cổ, duy trì thống nhất quốc gia. |
约400名代表可以就其政治派系确定,而派系则通常以他们的会议地点命名: Café Milani – 右翼/保守主义(40人) Casino – 中间偏右/保守自由主义(120人) Landsberg – 中间/自由主义 (40人) Württemberger Hof – 中间偏左 (100人) Deutscher Hof – 左派/自由民主主义 (60人) Donnersberg – 极左/民主主义 (40人) 在自由派政治家海因里希·冯·加恩(英语:Heinrich von Gagern)的主持下,议会开始实施其雄心勃勃的计划,即以现代宪法为基础建立统一的德国。 Khoảng 400 đại biểu được phân biệt thành các phe phái chính trị - đặt theo nơi họ hội họp: Café Milani - Hữu/Bảo thủ (40) Casino - Trung hữu/Tự do - Bảo thủ (120) Landsberg - Trung/Tự do (40) Württemberger Hof - Trung tả (100) Deutscher Hof - Tả/Dân chủ Tự do (60) Donnersberg - Cực tả/Dân chủ (40) Dưới sự chủ trì của chính khách tự do Heinrich von Gagern, hội nghị bắt đầu lập kế hoạch đầy tham vọng về việc xây dựng một bản hiến pháp hiện đại làm nền tảng cho nước Đức thống nhất. |
当1987年百代唱片和苹果唱片把披头士的录音室专辑以CD形式重新发行后,他们的作品目录终于在全世界得到了统一,建立了由12张英国版录音室专辑和美国版《Magical Mystery Tour》所组成的“正典”(canon)。 Khi những album phòng thu của The Beatles được phát hành dưới dạng CD bởi EMI và Apple Corps vào năm 1987, lưu trữ chính thức của chúng được đồng bộ hóa trên toàn thế giới với 12 LP từng được phát hành tại Anh cộng thêm bản LP tại Mỹ của Magical Mystery Tour (1967). |
有越来越多人推测东欧的前共产国家最后也许会成为一个统一的欧洲的一部分。 Càng ngày càng có nhiều người phỏng đoán rằng biết đâu chừng các nước thuộc khối Cộng sản Đông Âu trước đây cuối cùng cũng sẽ được gia nhập vào một Âu Châu thống nhất. |
关注结果,而并动机 可以把困境和冲突转化为 化解美国能源危机的统一方案 Vậy việc tập trung vào kết quả, chứ không phải nguyên nhân, có thể gở được bế tắc và xung đột để chọn một giải pháp thống nhất cho bài toán năng lượng của Mỹ. |
一些埃及学学者相信这是企图统一两派的努力;但是在其死后,赛特名被永远排除于之后诸王的“王宫门面”之外。 Một số nhà Ai Cập học tin rằng đây là một nỗ lực nhằm để thống nhất cả hai thế lực; Tuy nhiên, sau khi ông băng hà, biểu tượng của thần Seth đã hoàn toàn bị loại bỏ khỏi serekh của các vị vua sau này. |
他是统一俄罗斯党的前主席,他是1999年至2011年以及2016年至今的国家杜马副主席。 Cựu tổng thư ký của đảng Liên bang Nga, ông là phó tướng của Duma Quốc gia từ năm 1999 đến năm 2011 và từ năm 2016 đến nay. |
我们称之为“2+2的统一定理” Và chúng tôi đặt tên là lý thuyết thống nhất của 2 + 2. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 统一 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.