通う trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 通う trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 通う trong Tiếng Nhật.
Từ 通う trong Tiếng Nhật có nghĩa là lui tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 通う
lui tớiverb |
Xem thêm ví dụ
また,人間と意思を通わせる神でもある」。 Ngài là một Đấng liên lạc với chúng ta”. |
エホバは,人の心の内をすっかり見通しておられるにもかかわらず,ご自分と意思を通わせるよう勧めておられます。( Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài. |
私は子どものころからとても信心深く,通っていた改革派(カルバン派)教会の牧師から,不在の時に代理で同級生たちを教えるようにと頼まれたほどでした。 Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
この友人は学んでいる事柄に非常な熱意を抱き,自分の通っている教会でのある礼拝の時に,「さあ,エホバの証人と一緒に聖書を勉強してください」と言わずにはいられませんでした。 Hết sức nhiệt tình về những gì mình học được nên trong một buổi lễ tại nhà thờ, người bạn này đã nói: “Hãy đến học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va!” |
英国のカトリック司祭ピーター・シバートは,教会に通う人が少ないことについてこう語っています。「[ 人々は]宗教をえり好みする。 Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích. |
この前,時間を作り,子育てとは関係のない事柄を配偶者と話し合って心を通わせたのはいつだっただろうか Lần gần đây nhất tôi tâm sự với người hôn phối mà không xoay quanh việc nuôi dạy con là khi nào? |
ジョーンと私は,村の英国国教会の学校に通っていました。 しかしミリーおばさんは宗教教育に関して,女性の校長先生に対し確固とした立場を取りました。 Chị Joan và tôi đi học ở trường làng do Anh Giáo bảo trợ, và dì Millie cho bà hiệu trưởng biết rõ lập trường kiên định của chúng tôi về vấn đề giáo dục tôn giáo. |
戦闘地域であっても 誰も見ていなければ 概ね 平和な土地として 通ってしまいます Một vùng chiến sự có thể trông giống như một nơi yên bình khi không ai quan sát kỹ. |
低周波のほうが遠くまで届くので,ゾウは4キロ以上離れていても意思を通わせることができるかもしれません。 Vì âm thanh có tần số thấp truyền đi xa hơn, loài voi có thể liên lạc với nhau ở khoảng cách bốn kilômét hoặc hơn. |
学校に通うのが不可能な場合 NẾU KHÔNG THỂ ĐẾN TRƯỜNG ĐƯỢC |
私が設立した「Rising Stargirls」は 演劇、著作や視覚的な芸術を通じて 中学に通う有色人種の女の子達に 天文学を教えています Tổ chức tôi tham gia, Rising Stargirls, giảng dạy thiên văn học cho nữ sinh trung học da màu, thông qua phim, các bài viết và nghệ thuật thị giác. |
わたしはセミナリーに通っていた若い頃に真の目的の大切さを学びました。 Tôi đã biết được tầm quan trọng của chủ ý thực sự khi tôi còn là một học sinh trẻ tuổi trong lớp giáo lý. |
現在 私たちは最も恵まれない地域で 生活している子供達― 家族の資源が最も少なく 国内で最もひどい学校に通っており 労働市場で最も差別的な扱いを受け 暴力が日常的な問題である地域に 住んでいる― そんな子供達に 我々は 最も細い線の上を歩くように求めています つまり 間違ったことは 何もするなということです Nay, chúng ta đang yêu cầu các đứa trẻ sống tại những khu bất lợi nhất, những người có ít sự hỗ trợ từ gia đình nhất, những người đang nhập học những trường tệ nhất quốc gia, những người phải đối mặt với khó khăn trên thị trường lao động, những người sống ở khu vực mà bạo lực là vấn đề hàng ngày, Chúng ta đang yêu cầu những đứa trẻ này phải đi trên những đường kẻ nhỏ nhất mà không bao giờ được làm gì sai. |
筋が通っているように思えたので,私たちはクリスチャンの集会への招きに応じました。 Chúng tôi thấy có lý nên nhận lời mời đến dự một buổi họp đạo Đấng Christ. |
なので数ヵ月後 町に戻った彼女を見かけて 私は驚きました ここで 地元の癌専門医に通っていたのです Đấy là lí do tại sao tôi vô cùng ngạc nhiên khi vài tháng sau lại thấy cô ấy trong thị trấn của tôi, để được bác sĩ ung thư riêng cũ chăm sóc. |
ミロスワフは小学校に通っていたころから,すでに犯罪行為にかかわっていました。 Mirosław đã dính líu vào các hoạt động phạm pháp khi học tiểu học. |
王国会館の建設現場のそばを毎日通っていたある女性は,働いているのがエホバの証人で,建てているのが王国会館だと知りました。 Một phụ nữ đi ngang qua công trường xây dựng Phòng Nước Trời mỗi ngày rồi kết luận rằng những người tham gia là Nhân Chứng Giê-hô-va và công trình sẽ là Phòng Nước Trời. |
メアリーはカトリック系の学校に通っていた。 Mary từng học tại một trường Công giáo. |
こちらは私の友達のレイチェルです。私たちは同じ高校に通っていました。 Đây là bạn tôi tên Rachel, chúng tôi học trường trung học với nhau. |
ろう者であるとはいえ,ほかの人と意志を通わせる方法を学び,現在は,オランダの諸会衆のために奉仕する夫(旅行する監督)に同行しています。 ―1月1日号,23‐26ページ。 Dù bị điếc, chị học cách giao tiếp với người khác và giờ đây cùng đi với chồng (một giám thị lưu động) khi anh phụng sự các hội thánh ở Hà Lan.—1/1, trang 23-26. |
代表を務める二人の男性は,友であり,同じキリスト教会に通う信者同士でもあって,何年も前に共同で会社を設立したのです。 Hai chủ nhân chính, hai người đàn ông là bạn và tín hữu của cùng một giáo đoàn Ky Tô hữu, đã thành lập công ty này nhiều năm trước đây. |
征服を進めるキュロスは,障害となるものをすべて乗り越え,普段は人の通らない道筋を「平和に」,つまり安全に通って行きます。 Trong cuộc chinh phục, ông tiến quân “vô-sự”, hay là an toàn, trên con đường mà người ta ít khi đi qua, khắc phục mọi chướng ngại vật. |
パイプに水が通っているとします パイプの太さはまちまちです Hãy nghĩ về nước chảy trong các đường ống có độ dày khác nhau. |
でも両親は家計が苦しくても 私を私立校へ通わせたのです Nhưng bố mẹ tôi không thay đổi và giờ tôi đã hiểu tại sao họ lại làm như thế |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 通う trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.