τολμώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τολμώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τολμώ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τολμώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dám, đánh bạo, liều, can đảm, dũng cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τολμώ
dám(venture) |
đánh bạo(hazard) |
liều(hazard) |
can đảm
|
dũng cảm
|
Xem thêm ví dụ
Εκεί θα είχε ασυνήθιστες ευκαιρίες για να δώσει μαρτυρία με τόλμη ενώπιον των αρχών. Tại đây, ông có những cơ hội đặc biệt để can đảm làm chứng trước các bậc cầm quyền. |
11 Στη διάρκεια των τελευταίων δεκαετιών του 19ου αιώνα, οι χρισμένοι Χριστιανοί συμμετείχαν με τόλμη στην αναζήτηση των αξίων. 11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng. |
Ακόμα, βέβαια, ποτέ δεν τόλμησε να φύγει από το δωμάτιο για μια στιγμή, γιατί δεν ήταν σίγουρος όταν μπορεί να έρθει, και το κατάλυμα ήταν τόσο καλή, και μου ταιριάζει τόσο καλά, ότι εγώ δεν θα ενείχε τον κίνδυνο της απώλειας του. Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó. |
«Συνεπώς, αδελφοί, . . . έχουμε τόλμη για την οδό που οδηγεί στον άγιο τόπο μέσω του αίματος του Ιησού».—Εβραίους 10:19. “Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19. |
Δως μας τόλμη για το έργο Cầu ngài ban cho một lòng dạn dĩ |
Γιατί μπορούσαν οι πρώτοι μαθητές του Ιησού “να εξακολουθήσουν να αναγγέλλουν το λόγο του Θεού με κάθε τόλμη”; Vì sao môn đồ thời ban đầu của Chúa Giê-su có thể tiếp tục “giảng đạo Đức Chúa Trời cách dạn-dĩ”? |
Πώς τολμάς! Sao mi dám nói thế? |
Πώς τολμάς να αψηφάς τους αφέντες σου; Sao ngươi dám trái lệnh chủ? |
Πώς τολμάς να επιβάλλω σιωπή ένα shushing! Sao cậu dám suỵt một cái suỵt? |
Ή αλλιώς «με κάθε τόλμη». Xem mục “Nói năng dạn dĩ” trong Bảng chú giải thuật ngữ. |
Τόλμησες να ξανάρθεις; Anh còn dám quay lại sao? |
Ομολογουμένως, μερικές φορές χρειάζεται να “αναγγέλλουμε το λόγο του Θεού άφοβα”, υπερασπιζόμενοι με τόλμη την πίστη μας. Đúng là đôi khi chúng ta cũng cần “truyền đạo Đức Chúa Trời chẳng sợ-hãi gì”, can đảm bênh vực niềm tin của mình. |
Και όταν τελείωσε με την Οφηλία, στρέφεται στη μητέρα του, επειδή βασικά είχε την τόλμη να ερωτευθεί τον θείο του και να απολαύσει το σεξ. Và sau khi xong việc với Ophelia, anh ta quay sang mẹ mình bởi vì về cơ bản thì bà đã trơ trẽn yêu chú của anh ta và cả quan hệ tình dục. |
Πώς τολμάς; Đưa nó đây. |
Με τιμωρούσαν που τόλμησα να αμφισβητήσω τους κανόνες της κοινωνίας. Đó là sự trừng phạt cho việc dám thách thức các quy tắc xã hội. |
Δύο φορές ενήργησε με τόλμη για να καθαρίσει το ναό από άπληστους εμπόρους. Ngài đã hai lần dũng cảm đuổi các con buôn tham lam ra khỏi đền thờ. |
ΣΤΟΥΣ προχριστιανικούς καιρούς, μια μεγάλη σειρά μαρτύρων πιστοποίησε με τόλμη ότι ο Ιεχωβά είναι ο μόνος αληθινός Θεός. VÀO trước thời đạo đấng Christ, hàng bao nhiêu người can đảm làm chứng rằng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời có một và thật (Hê-bơ-rơ 11:4 đến 12:1). |
Όταν αντιμετωπίσετε τέτοιες καταστάσεις, θα εξακολουθήσετε να αναγγέλλετε το λόγο του Θεού με τόλμη, και να «στέκεστε σταθεροί στην πίστη»;—1 Κορινθίους 16:13. Khi đối đầu với những trường hợp như thế, liệu bạn sẽ tiếp tục dạn dĩ nói Lời Đức Chúa Trời và “vững-vàng trong đức-tin” không?—1 Cô-rinh-tô 16:13. |
Ναι, ο Πέτρος αρνήθηκε τον Κύριό του, αλλά ας μην ξεχνάμε ότι η οσιότητά του και το ενδιαφέρον του για τον Ιησού ήταν αυτά που οδήγησαν τον Πέτρο σε εκείνη την επικίνδυνη κατάσταση, μια κατάσταση την οποία οι περισσότεροι απόστολοι δεν τόλμησαν να αντιμετωπίσουν.—Ιωάννης 18:15-27. Đúng vậy, Phi-e-rơ đã chối Chủ mình, nhưng chúng ta chớ quên rằng chính là lòng trung thành và quan tâm đối với Chúa Giê-su đã đưa Phi-e-rơ vào tình thế nguy hiểm đó, một tình thế mà hầu hết các sứ đồ không dám đương đầu.—Giăng 18:15-27. |
Αυτά τα άρθρα θα εξετάσουν πώς μπορούμε να μιμούμαστε τον Ιησού ώστε να διδάσκουμε με αγάπη και να κηρύττουμε με τόλμη. Hai bài này sẽ bàn luận làm thế nào chúng ta có thể noi gương Chúa Giê-su và trở thành người dạy dỗ với tình yêu thương và là người dạn dĩ rao giảng. |
169 22 Εξακολουθήστε να Αναγγέλλετε το Λόγο του Θεού με Τόλμη 169 22 Tiếp tục rao truyền Lời Đức Chúa Trời cách dạn dĩ |
7 Εφόσον ο σπόρος που σπέρνεται είναι “ο λόγος της βασιλείας”, η καρποφορία αφορά το να διαδίδουμε αυτόν το λόγο, να τον λέμε με τόλμη σε άλλους. 7 Vì hột giống gieo ra là “đạo nước thiên-đàng”, việc sinh kết quả ám chỉ việc truyền bá và nói với người khác về đạo đó (Ma-thi-ơ 13:19). |
Πώς τολμάς! Sao anh dám! |
Η τόλμη του με βοήθησε να αυξήσω την πεποίθησή μου. Lòng dạn dĩ của anh giúp tôi gia tăng tính tự tin. |
" Η φάλαινα Spermacetti διαπίστωσε το Nantuckois, είναι ένα ενεργό, άγριο ζώο, και απαιτεί μεγάλη διεύθυνση και τόλμη στην ψαράδες. " " Whale Spermacetti được tìm thấy bởi Nantuckois, là một động vật, hoạt động và khốc liệt, và yêu cầu địa chỉ rộng lớn và táo bạo trong các ngư dân ". |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τολμώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.