titoli di coda trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ titoli di coda trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ titoli di coda trong Tiếng Ý.
Từ titoli di coda trong Tiếng Ý có nghĩa là danh đề phim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ titoli di coda
danh đề phim(credits) |
Xem thêm ví dụ
Ah, come nei programmi TV durante i titoli di coda, con i nomi che scorrono? Oh, ý cô là như chương trình TV với mấy cái tên hiện lên bên trên? |
Abbiamo già una canzone per i titoli di coda. Chúng tôi cũng có một bài hát rất phù hợp cho đoạn kết. |
Restate per i titoli di coda. Hãy ngồi lại xem danh sách làm phim ở cuối. |
I titoli di coda spiegano che Thorpe non ha mai più avuto una carica pubblica. Các khoản tín dụng cuối cùng của miniseries lưu ý rằng Thorpe không bao giờ giữ một văn phòng công cộng nữa. |
La rock band giapponese Mr. Children eseguì la canzone dei titoli di coda del film, "Fanfare". Ban nhạc rock của Nhật, Mr. Children là người thể hiện ca khúc chủ đề chính cho phim "Fanfare". |
La canzone dei titoli di coda è "Otakebi" di Yusuke. Bài hát chủ đề phim là"Otakebi" của Kamiji Yusuke. |
Nella scena a metà dei titoli di coda, Pym mostra a Hope il nuovo costume di Wasp e glielo offre. Trong một cảnh sau khi chiếu bộ phim, Pym đã giới thiệu cho Hope một bộ đồ Wasp nguyên mẫu mới và giao phó nó cho cô. |
Alla fine dei titoli di coda però si sente il pesante respiro di Michael, il che potrebbe significare che sia ancora vivo. Trong cảnh hậu danh đề, tiếng thở của Michael vang lên, tiết lộ hắn vẫn còn sống. |
Credo ci fosse il momento del primo bacio, in cui mi aspettavo iniziassero i titoli di coda perché quella è la fine del film, no? Tôi nghĩ hẳn phải có khoảnh khắc nụ hôn đầu khi mà tôi đang trông đợi phần thông tin diễn viên cuối phim bởi vì đó là kết thúc của bộ phim, đúng không? |
(Risate) Credo ci fosse il momento del primo bacio, in cui mi aspettavo iniziassero i titoli di coda perché quella è la fine del film, no? (Tiếng cười) Tôi nghĩ hẳn phải có khoảnh khắc nụ hôn đầu khi mà tôi đang trông đợi phần thông tin diễn viên cuối phim bởi vì đó là kết thúc của bộ phim, đúng không? |
Nella scena a metà dei titoli di coda l'alieno Thanos, insoddisfatto del fallimento delle sue pedine, indossa il Guanto dell'Infinito e afferma che recupererà le Gemme di persona. Trong đoạn mid-credit, Thanos không hài lòng về sự thất bại của những quân cờ của hắn, đã đeo chiếc găng tay rỗng và thề là sẽ tự mình giành lại những viên đá vô cực. |
Chris Evans e Sebastian Stan appaiono non accreditati nei rispettivi panni di Steve Rogers / Capitan America e Bucky Barnes / Soldato d'Inverno nella scena dopo i titoli di coda. Chris Evans và Sebastian Stan xuất hiện ở cảnh hậu phim lần lượt trong vai Steve Rogers / Captain America và Bucky Barnes / Winter Soldier. |
Il 16 marzo 2016 i Russo hanno affermato che il film sarebbe stato pronto "all'incirca tra una settimana e mezzo", e Joe ha confermato la presenza di scene post-titoli di coda, due o tre in totale. Ngày 16 tháng 3 năm 2016, bộ đôi Russo cho biết bộ phim sẽ hoàn thành "trong vòng một tuần rưỡi nữa", và Joe cũng cho biết thêm rằng phim sẽ có cảnh post-credits, với tổng các cảnh có thể lên tới hai hoặc ba. |
Nella scena dopo i titoli di coda, Black Manta, sopravvissuto allo scontro tra Aquaman e Mera in Sicilia, viene recuperato e guarito dal dottor Stephen Shin, uno scienziato ossessionato dal ritrovamento di Atlantide, e accetta di guidare Shin in cambio della sua vendetta su Aquaman. Trong phân cảnh mid-credit, Black Manta đã được cứu bởi Tiến sĩ Stephen Shin, một nhà khoa học bị ám ảnh bởi việc tìm ra Atlantis, hắn đồng ý sẽ dẫn Shin tới đó, đổi lấy sự trợ giúp của ông ta trong việc trả thù Arthur. |
Il Valzer n. 2 in questa registrazione è presente nella colonna sonora del film di Stanley Kubrick Eyes Wide Shut (1999), per i titoli di testa e per quelli di coda (e può essere sentita anche in una delle prime scene del film). Bản ghi âm cho chương Waltz 2 của Chailly đã được sử dụng trên nhạc nền cho bộ phim Eyes Wide Shut năm 1999 của Stanley Kubrick, như là tựa đề mở đầu và cũng như để kết phim. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ titoli di coda trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới titoli di coda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.