Titel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Titel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Titel trong Tiếng Đức.
Từ Titel trong Tiếng Đức có các nghĩa là rãnh, Chức danh, Theo dõi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Titel
rãnhnoun |
Chức danhnoun (Namenszusatz) Ein Titel und ein Zweck, den ich nie begehrt habe. Một chức danh và lý tưởng mà tôi chưa từng thèm khát. |
Theo dõinoun |
Xem thêm ví dụ
Frank Wilson hat ein Buch mit dem Titel " The Hand " geschrieben. Frank Wilson đã viết một quyển sách với tựa đề " Bàn Tay. " |
Sie waren auf Ansehen und hochtrabende Titel aus Họ ham muốn địa vị và tước vị nổi trội. |
Am 31. Januar veröffentlichten EXO ihr erstes japanisches Studio-Album mit dem Titel Countdown. Vào ngày 31 tháng 1, EXO phát hành album tiếng Nhật đầu tiên Countdown. |
Der ‚Titten-Titel‘ war ein gelungener Scherz. Chương cuối là chương allegro scherzando. |
Ich nahm Material aus der Bibliothek, das im Titel Früchte hat, und benutzte das um einen Obstgartenweg anzulegen mit diesen Früchten des Wissens. Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức. |
In der Oberschule holte ich dreimal hintereinander den Titel bei den jährlichen nationalen Sportwettbewerben. Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm. |
(b) Welche Titel trägt Jehova Gott, und warum sind sie passend? b) Một số danh hiệu dành cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời là gì, và tại sao những danh hiệu đó phù hợp với Ngài? |
Wenn in Ihrem Content blaue Titel in Fettschrift verwendet werden, legen Sie dieselben Einstellungen unter "Anzeigentitel" fest. Ví dụ: nếu nội dung của bạn sử dụng tiêu đề màu xanh in đậm, hãy đặt màu sắc tương tự cho quảng cáo trong phần "Dòng tiêu đề". |
Der Titel für mein Kochbuch sollte Và tựa đề cho cuốn sách đó sẽ là |
Ob Sie sich dann letzlich diesen Argumenten anschließen oder nicht, jedenfalls sind sie die Erklärung für den Titel. Cho dù bạn có chấp nhận nó hay không thì đó cũng là cách giải thích cho tiêu đề của cuốn sách. |
Bei der Überprüfung von App-Anzeigen untersuchen wir, ob die Anzeige und verschiedene Elemente wie der Name des Entwicklers oder der App-Titel, das App-Symbol, die App-Installationsseite und die App selbst unseren Richtlinien entsprechen. Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không. |
Die 22 Principal Areas haben zwar alle den gleichen Verwaltungsstatus, führen jedoch aufgrund ihrer Geschichte bzw. ihrer Größe unterschiedliche Bezeichnungen, so führen neun den Titel County, zehn den Titel County Borough, eine den Titel City sowie zwei den Titel City and County. Mặc dù 22 khu vực đều có tình trạng hành chính tương tự, tuy nhiên, do lịch sử và diện tích của nó, chúng có tên gọi khác nhau, vì vậy 9 khu vực có tên là County (hạt), 10 có danh hiệu County Borough (hạt thành phố), 1 có danh hiệu city (thành phố) và 2 danh hiệu City và County. |
Partner mit kleineren Katalogen, in denen Titel nur auf einem Album erscheinen, können die Feeds kombinieren und einen einzelnen Audio Album-Feed übermitteln. Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ. |
Beispiel: Mit title:viel OR title:Essen werden Videos angezeigt, deren Titel entweder "viel" oder "Essen" enthält. Ví dụ: title:lớn OR title:đồ ăn sẽ hiển thị các video có từ "lớn" hoặc "đồ ăn" trong tiêu đề. |
Ein erster ein Kapitel umfassender Vorläufer wurde in der 32. Ausgabe 2007 der Shōnen Sunday unter dem Titel Koishite!? Nguyên mẫu đầu tiên của loạt manga là một truyện ngắn đã đăng trên tạp chí Weekly Shōnen Sunday trên số thứ 32 năm 2007 với tựa đề Koishite!? |
Der Titel lautete: Durch Licht zur Nacht. Thứ mọi người gọi là ánh sáng thì với tôi là đêm tối. |
Deshalb werden auf der ganzen Welt einen Monat lang die Königreichs-Nachrichten Nr. 38 mit dem Titel „Verlust und Trauer: Ist mit dem Tod alles vorbei?“ Vì thế, các hội thánh trên khắp thế giới sẽ tham gia đợt phân phát tờ Tin Tức Nước Trời số 38 có chủ đề Người chết sẽ được sống lại không?. |
Sollte dem auf der Website angezeigten Titel des Videos entsprechen. Bạn nên đặt tiêu đề khớp với tiêu đề video hiển thị trên trang web. |
Drittens, und das ist wirklich wichtig, das ist der wichtigste Punkt, ist, dass der Titel "Präsident der Vereinigten Staaten von Amerika" heutzutage nicht mehr so demütig klingt, oder? Điều thứ ba bạn có thể học được đây mới là điều đặc biệt quan trọng, và là điều các bạn đừng quên, là ngày nay danh hiệu này, Tổng thống Hoa Kỳ, nghe không hề khiêm nhường, đúng không? |
Versuchen Sie es mit der folgenden Struktur für das Attribut title [Titel] für Bekleidungsartikel und Accessoires: Bạn có thể thử các cấu trúc title [tiêu đề] sau đây cho quần áo và phụ kiện: |
Setze dich mit der Formulierung des Titels auseinander Phân tích ý nghĩa của tựa đề |
Machen Sie den Schülern klar, dass Mormon das Buch mit dem Titel „Die Worte Mormons“ schrieb, nachdem sich das meiste, worüber im Buch Mormon berichtet wird, bereits zugetragen hatten. Giúp học sinh hiểu rằng Mặc Môn đã viết cuốn sách có tựa đề là Lời Mặc Môn sau khi hầu hết các sự kiện của Sách Mặc Môn đã xảy ra. |
Das Verrückte daran war, dass es ein wirklich befreiendes Gefühl mit sich brachte, da ich nun nicht länger meinen Titel als Meister verteidigen musste. Điều điên rồ nhất là tôi từng cảm thấy như được trả tự do, vì tôi không còn phải bảo vệ thành tích của một nhà vô địch nữa. |
Ein Jahr später gewann er erneut diesen Titel. Một năm sau đó, anh tiếp tục giành được danh hiệu này. |
Der italienische Schreiber Scipione Amati, der die Gesandtschaft 1615 und 1616 begleitete, veröffentlichte in Rom ein Buch mit dem Titel „Geschichte des Königreiches von Voxu“. Nhà văn Ý Scipione Amati đã đi cùng sứ đoàn trong hai năm 1615 và 1616 xuất bản cuốn "Lịch sử Vương quốc Voxu" tại thành Rôma năm 1615. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Titel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.