τιμόνι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τιμόνι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τιμόνι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τιμόνι trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là tay lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τιμόνι
tay láinoun Πήγαινε στο τιμόνι και κράτα ανοιχτή τη μηχανή. Hãy ngồi sau tay lái và luôn để xe khởi động nhé. |
Xem thêm ví dụ
Και τα χέρια στο τιμόνι για να τα βλέπω. chỗ mà tao có thể thấy chúng. |
Πάρε το τιμόνι. Đây, cầm lấy bánh lái. |
Μπορεί να νομίζουν ότι πρέπει πάντα να βρίσκονται οι ίδιοι στο τιμόνι, σαν να λέγαμε. Họ có thể nghĩ rằng mình phải luôn nắm quyền kiểm soát. |
Είναι ωραία που είμαι ξανά στο τιμόνι. Thật tuyệt khi được trở lại sau vô lăng. |
Πιάσε το τιμόνι! Giữ bánh lái! |
Δεν πρέπει να απορεί κανείς που χάνουμε τον πόλεμο με εσένα ως Στρατηγό στο τιμόνι. Không lấy làm lạ lắm khi chúng ta đang thua vì một tên tướng gà mờ, như ngươi. |
Απλά προτιμώ το τιμόνι, ξέρεις? Nhưng tôi giỏi hơn khi ngồi sau tay lái, cậu biết không? |
Αν στρέψεις το τιμόνι, μπορείς να δεις τις τιμές εδώ της μεταβλητής να είναι θετικές και αρνητικές. Nếu tôi xoay cái bánh xe, bạn có thể thấy rằng các con số chuyển từ âm sang dương |
Πάρε το τιμόνι, Χέιζ. Giữ bánh lái, Hayes. |
Το παντρεμένο άτομο που έχει μια ακατάλληλη αισθηματική σχέση μοιάζει με τον οδηγό που κοιμάται στο τιμόνι. Một người đã kết hôn mà có lòng luyến ái không đứng đắn thì giống như một người đang lái xe mà lại ngủ gật. |
Ο διάβολος είναι στο τιμόνι σ ' αυτό το πλοίο φάντασμα! Thấy chưa, tôi nói rồi mà.Đúng là quỷ giữ bánh lái của con tàu ma đó |
Πάρε τα χέρια σου από το τιμόνι γιατί αλλιώς θα στο περάσω κολλάρο. Giữ gìn lời nói... nếu không tôi sẽ thắt dây vòng quanh cái đầu anh bây giờ. |
ΚΑΘΕ χρόνο, χιλιάδες οδηγοί πεθαίνουν επειδή νυστάζουν ή αποκοιμιούνται στο τιμόνι. Mỗi năm, hàng ngàn người chết vì buồn ngủ hoặc ngủ gật khi lái xe. |
Στο τιμόνι τότε κύριε Τέρνερ. Lái tàu đi, ông Turner. |
Είσαι τυχερός που πλησιάζεις τιμόνι στα 3 μέτρα. Em nên thấy may mắn khi được ngồi gần tay lái đi. |
Ο ελληνικός θρύλος λέει ότι στο Γόρδιο, την πρωτεύουσα της Φρυγίας, η άμαξα του Γόρδιου, του ιδρυτή της πόλης, ήταν προσδεμένη στο ρυμό (τιμόνι) της με έναν περίπλοκο κόμπο, τον οποίο θα έλυνε μόνο ο μελλοντικός κατακτητής της Ασίας. Truyền thuyết Hy Lạp kể rằng ở thủ đô Gordium của xứ Phy-gi-a, cỗ xe ngựa của người sáng lập thành phố này là ông Gordius được buộc vào cây cột với một nút thắt phức tạp, và người nào tháo ra được sẽ là nhà chinh phục châu Á tương lai. |
Μπορείς να κρατήσεις το τιμόνι? Cô có thể coi lái. |
Και τα δύο χέρια στο τιμόνι; Cả hai tay trên vô lăng hả? |
Κυρία μου, βάλτε και τα δύο χέρια στο τιμόνι. Cô đặt hai tay lên vô lăng đi nào. |
Τέσσερις γυναίκες έκαναν ένα ταξίδι με αυτοκίνητο διασχίζοντας τις Ηνωμένες Πολιτείες—το πρώτο υπερηπειρωτικό ταξίδι με γυναίκα στο τιμόνι. Bốn người đàn bà lái xe hơi băng qua nước Mỹ—lần đầu tiên một người đàn bà lái xe trong một chuyến đi xuyên lục địa như thế. |
Νεκροί στο τιμόνι. Bọn Dead'O đuổi theo kìa. |
Νομίζω ότι αποκοιμηθηκε στο τιμόνι... και έπεσε στο διάζωμα. Nghe nói lúc ông ta lái xe đã ngủ gật rồi đâm vào thanh chắn đường. |
Και τελικά, ο Λήπτης Ορθολογικών Αποφάσεων παίρνει το τιμόνι και μπορώ να ξεκινήσω την ομιλία. Và cuối cùng thì, Người Quyết Định theo Lý Lẽ đã có thể quay lại tay lái và tôi bắt đầu làm bài thuyết trình. |
Όμως τώρα, επειδή ο στοχαστικός εαυτός είναι στο τιμόνι μπορεί να βρεθείτε - κάποιες να βρεθούν να μετακομίζουν στην Καλιφόρνια. Nhưng bây giờ, bởi vì cái bản thân phản ánh thì đang nắm giữ quyết định, một số người có thể quyết định chuyển đến California. |
Όταν μας σταματάει η αστυνομία βάζουμε και τα δύο χέρια στο πάνω μέρος του τιμονιού. Khi cảnh sát yêu cầu dừng xe, chúng cháu để hai tay lên vô-lăng, theo hướng 12 giờ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τιμόνι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.