τηλεπικοινωνίες trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τηλεπικοινωνίες trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τηλεπικοινωνίες trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τηλεπικοινωνίες trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là viễn thông, Viễn thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τηλεπικοινωνίες
viễn thôngnoun Η " Γερμανικές τηλεπικοινωνίες " σε ελεύθερη πτώση. Công ty viễn thông Hà Lan đang rơi tự do. |
Viễn thông
Η " Γερμανικές τηλεπικοινωνίες " σε ελεύθερη πτώση. Công ty viễn thông Hà Lan đang rơi tự do. |
Xem thêm ví dụ
Συνηθέστερα, ο όρος κωδικός χώρας αναφέρεται στους διεθνείς κωδικούς τηλεπικοινωνίας, τους Ε.164 κωδικών κλήσεων χωρών. Thuật ngữ mã quốc gia cũng thường để chỉ mã quay số quốc tế, mã quay số quốc gia E.164. |
Μηνιαίο κόστος τηλεπικοινωνίας: Μηδέν. Chi phí mỗi tháng: Không có. |
Πολλές από αυτές τις χώρες σήμερα έχουν εξαιρετικές τηλεπικοινωνίες χωρίς να βάλουν ποτέ χάλκινα καλώδια στο έδαφος. Nhiều quốc gia có hệ thống viễn thông thật tuyệt vời không cần phải đặt những sợi cáp đồng dưới lòng đất nữa. |
Φανταστείτε ένα δισεκατομμύριο ανθρώπους να είναι συνδεδεμένοι σε υλικά αγαθά με τον ίδιο τρόπο που συνδέονται με τις κινητές τηλεπικοινωνίες στην πληροφορία. Hãy tưởng tượng 1 tỷ người được kết nối với hàng hóa theo cùng một cách giống như công nghệ viễn thông di động kết nối con người với thông tin vậy. |
Τηλεπικοινωνίες πέντε στα πέντε. Liên lạc 5 / 5 |
Δεν μπορούμε να κλείσουμε τις τηλεπικοινωνίες,... γιατί θα χάσουμε τα στοιχεία τηλεμετρίας και καθοδήγησης. Chúng ta không thể tắt hệ thống, vì chúng ta sẽ mất tín hiệu và hướng dẫn. |
Επειδή, λόγω των συνθηκών, δεν μπορούσαν πλέον να βασιστούν στις διεθνείς τηλεπικοινωνίες και στο ηλεκτρονικό ταχυδρομείο, μέλη του προσωπικού πήγαιναν οδικώς στα σύνορα με τη Δομινικανή Δημοκρατία δύο φορές την ημέρα για να στέλνουν εκθέσεις. Vì sự liên lạc qua điện thoại và e-mail không đảm bảo, thành viên chi nhánh phải đến biên giới của Cộng hòa Dominican hai lần để gửi báo cáo. |
Πιστεύεις πως ο 8ος πιο πλούσιος άνθρωπος στον κόσμο... επενδύει μόνο σε τηλεπικοινωνίες, πετρέλαιο και πάρκα διασκέδασης; Cậu nghĩ kẻ giàu thứ 8 thế giới... chỉ thích dầu, viễn thông và các khu vui chơi gia đình ư? |
Ήδη προχωρούμε προς την κατεύθυνση της δημιουργίας χωριστής διοίκησης, έχουμε δική μας αστυνομία και τηλεπικοινωνίες. Để duy trì trật tự xã hội, nhà nước tiến hành xây dựng bộ máy chính quyền, quân đội và luật pháp. |
Έτσι είναι μαζική παρακολούθηση όλων μας, όλων εμάς που χρησιμοποιούμε τις τηλεπικοινωνίες και το διαδίκτυο. Vậy sự giám sát hàng loạt này dành cho tất cả chúng ta, tất cả chúng ta, những người sử dụng truyền thông và Internet. |
Αυτό που έκανε τη διαφορά αυτή τη φορά είναι ο τρόπος με τον οποίο οι τρομοκράτες χρησιμοποίησαν τις σύγχρονες τεχνολογίες τηλεπικοινωνίας, προκειμένου να εντοπίσουν κι άλλα θύματα και να τα εξολοθρεύσουν. Điều khác biệt ở lần này là cách các tên khủng bố tận dụng những công nghệ viễn thông thông tin hiện đại để xác định thêm nữa những nạn nhân và hành quyết họ. |
Σε πολλά μέρη, ωστόσο, οι δρόμοι ήταν αδιάβατοι, ενώ η ηλεκτροδότηση και οι τηλεπικοινωνίες είχαν διακοπεί. Tuy nhiên, nhiều con đường không thể đi qua được, điện và các dịch vụ điện thoại bị cắt. |
Το " Ερμής " έχει τέσσερις εφεδρικούς υπολογιστές πτήσης... κι ο καθένας τους συνδέεται με τρία εφεδρικά συστήματα τηλεπικοινωνίας. Hermes thừa 4 máy tính điều khiển, mỗi cái kết nối với 3 hệ thống máy tính phụ. |
Η επιστημονική και τεχνολογική επανάσταση είναι μια μεγάλη ευλογία δεδομένου ότι μας έχει δώσει τα τεράστια οφέλη στους τομείς όπως η ιατρική και οι τηλεπικοινωνίες. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ là niềm hân hoan vĩ đại nó mang lại cho chúng ta những lợi ích to lớn trong các lĩnh vực như y tế và truyền thông. |
Ο ΣΥΓΧΡΟΝΟΣ άνθρωπος μπορεί να καυχιέται ότι οι εφευρέσεις του είναι θαυμάσιες—οι ηλεκτρικές συσκευές, οι τηλεπικοινωνίες, το βίντεο, το αυτοκίνητο, τα ταξίδια με αεριωθούμενα αεροπλάνα και η τεχνολογία των ηλεκτρονικών υπολογιστών. CON NGƯỜI tân tiến thời nay có thể hãnh diện đã phát minh ra nhiều điều tuyệt diệu—máy chạy bằng điện, viễn thông, vi-đê-ô, xe hơi, máy bay phản lực và kỹ thuật dùng máy điện toán. |
Αυτός ο τύπος κύματος, που ονομάζεται επίσης μικροκύμα, συνδέει μακρινές περιοχές για διεθνείς τηλεπικοινωνίες. Loại sóng này, cũng gọi là sóng cực ngắn hay sóng vi ba, thực hiện liên lạc viễn thông quốc tế bằng cách kết nối những nơi xa xôi với nhau. |
Η " Γερμανικές τηλεπικοινωνίες " σε ελεύθερη πτώση. Công ty viễn thông Hà Lan đang rơi tự do. |
Από την άλλη οι ΗΠΑ εξάγουν στην Ελλάδα κυρίως βιομηχανικά και αγροτικά προϊόντα,συσκευές τηλεπικοινωνίας, ηλεκτρικές συσκευές, υπολογιστές, ξυλεία, ιατρικά και φαρμακευτικά προϊόντα και δέρματα. Mặt khác, nhập khẩu của Hoa Kỳ vào Hy Lạp chủ yếu là các sản phẩm công nghiệp và nông nghiệp và máy móc, thiết bị viễn thông, máy tính và thiết bị điện tử, gỗ, dược phẩm và dược phẩm, máy móc và linh kiện, da và bột gỗ. |
Αυτοί οι δορυφόροι δεν χρησιμοποιούνται μόνο για διεθνείς τηλεπικοινωνίες αλλά επίσης για τηλεοπτικές εκπομπές, για παρατήρηση του καιρού και για άλλους σκοπούς. Các vệ tinh này không chỉ được dùng cho ngành viễn thông quốc tế mà còn để truyền hình, quan sát thời tiết, và các dịch vụ khác. |
Επενδύουν στις τηλεπικοινωνίες, στα εμπορικά κέντρα. Và họ đang đầu tư vào viễn thông, trung tâm mua sắm. |
Έκανα το διδακτορικό μου στις τηλεπικοινωνίες, όπως μπορείτε να δείτε. Tôi có bằng Tiến sĩ trong Viễn thông, như các bạn nhìn thấy. |
Η άλλη είναι η αποστολή Διασφάλισης Πληροφορίας για την προστασία συστημάτων εθνικής ασφάλειας των Η.Π.Α., και με αυτό, είναι πράγματα όπως οι τηλεπικοινωνίες, που χρησιμοποιεί ο πρόεδρος, που ελέγχουν τα πυρηνικά μας όπλα, που χρησιμοποιεί ο στρατός μας σε όλον τον κόσμο και αυτές που χρησιμοποιούμε με τους συμμάχους μας και που χρησιμοποιούν και οι ίδιοι οι συμμάχοι μας. Thứ hai là An ninh Thông tin, là nhiệm vụ bảo vệ hệ thống an ninh quốc gia, và vì nhiệm vụ này, những thứ như phương thức liên lạc của tổng thống, những cuộc trao đổi của chúng tôi về kiểm soát vũ khí hạt nhân, đường liên lạc của quân ta ở khắp nơi trên thế giới, cách chúng ta liên lạc với đồng minh, cũng là cách liên lạc của đồng minh. |
Αυτή η ιστορία δεν ξεκινά με τεράστια τηλεσκόπια ή φουτουριστικά διαστημόπλοια, αλλά με ένα μάλλον ταπεινό μέσο -- και στην πραγματικότητα το μέσο ακριβώς που μας έδωσε την επανάσταση στις τηλεπικοινωνίες στην οποία συμμετέχουμε όλοι σήμερα: το τηλέφωνο. Ồ, câu chuyện này không bắt đầu với các viễn vọng kính khổng lồ hoặc tàu vũ trụ trong tương lai mà ở một thứ có vẻ tầm thường hơn nhiều thực ra là hết sức bình thường nhưng đã mang lại cho chúng ta cuộc cách mạng viễn thông thứ đã trở thành một phần cuộc sống của mỗi chúng ta hiện nay: chiếc điện thoại. |
Ο δορυφόρος έρευνας ιχνών αερίων και τηλεπικοινωνίας (ExoMars Trace Gas Orbiter, TGO) και ένα πειραματικό σκάφος προσεδάφισης που ονομάζεται Σκιαπαρέλι (Schiaparelli) εκτοξεύθηκαν στις 14 Μαρτίου 2016. ExoMars Trace Gas Orbiter (TGO) và một tàu hạ cánh cố định tên là Schiaparelli đã được phóng vào ngày 14 tháng 3 năm 2016. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τηλεπικοινωνίες trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.