τηγάνι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τηγάνι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τηγάνι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τηγάνι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chảo, cái chảo, cái nồi, cái soong, nồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τηγάνι
chảo(frying pan) |
cái chảo(saucepan) |
cái nồi(saucepan) |
cái soong(saucepan) |
nồi(pan) |
Xem thêm ví dụ
7 »”Αν η προσφορά σου είναι προσφορά σιτηρών φτιαγμένη σε τηγάνι, πρέπει να έχει γίνει από λεπτό αλεύρι και λάδι. 7 Nếu anh em dâng một lễ vật ngũ cốc đã được chiên trong chảo thì nó phải được làm từ bột mịn có dầu. |
Αυτό το ρηχό τηγάνι; Gang bàn chân này? |
" Ο μεγάλος Λεβιάθαν ότι maketh θαλασσών να βράζω όπως βρασμού τηγάνι. " " Leviathan maketh biển sôi lên như chảo đun sôi. " |
Τα τραπέζια, οι καρέκλες, τα γραφεία, τα κρεβάτια, οι κατσαρόλες, τα τηγάνια, τα πιάτα και άλλα σκεύη μαγειρικής προϋποθέτουν την ύπαρξη κατασκευαστή, όπως συμβαίνει και με τους τοίχους, τα πατώματα και τα ταβάνια. Bàn ghế, bàn giấy, giường, nồi chảo, đĩa, muỗng nĩa, v.v... đều phải có người làm ra, cũng như các tường, sàn và trần nhà. |
Πριν από αυτό έτριβα τα τηγάνια... Trước đó thì tôi chùi chảo... |
Μαζί μας μεταφέραμε ένα μπαούλο στο οποίο είχαμε ένα καμινέτο κηροζίνης, ένα τηγάνι, πιάτα, μια λεκάνη για πλύσιμο, σεντόνια, μια κουνουπιέρα, ρούχα, παλιές εφημερίδες και μερικά άλλα πράγματα. Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác. |
Πάει το τηγάνι. Tới cái nồi! |
Έτσι αυτό είναι παρόμοιο με αυτό που σου συμβαίνει όταν παίρνεις καθαρή κρυσταλλική ζάχαρη στην κουζίνα σου και τη βάζεις σ' ένα τηγάνι και προσθέτεις ενέργεια. Bạn sẽ thấy điều tương tự khi bạn lấy ít tinh thể đường tinh trong bếp, bạn cho vào trong chảo và cung cấp năng lượng. |
13 Μαγείρεψαν* την προσφορά του Πάσχα στη φωτιά, σύμφωνα με το έθιμο. + Επίσης μαγείρεψαν τις άγιες προσφορές σε χύτρες, τσουκάλια και τηγάνια, και έπειτα τις έφεραν γρήγορα σε όλο τον υπόλοιπο λαό. 13 Họ nấu* lễ vật của Lễ Vượt Qua trên lửa theo phong tục+ và nấu những lễ vật thánh trong nồi, vạc và chảo, rồi nhanh chóng mang đến cho hết thảy dân chúng. |
Μια τηγανιά αυγών Guillemot είναι ότι καλύτερο όταν το μοιράζεται με παλιούς φίλους. Một bữa trứng chim uria rán sẽ tốt hơn khi được chia sẻ với những người bạn cũ. |
Υπήρξε μια κραυγή και μια κλαγγή των τηγάνια. Có một tiếng thét và kêu vang của chảo. |
Πρόσφατα πήραμε μία δωρεά με τηγάνια και κατσαρόλες. Tuần này mới có người ủng hộ ít xoong nồi. |
Με στοργή μοιράσαμε τις κατσαρόλες, τα τηγάνια και τα πιάτα με τα οποία είχε ετοιμάσει χιλιάδες γεύματα. Chúng tôi trìu mến chia nhau những cái nồi niêu và chén bát mà bà đã chuẩn bị hằng ngàn bữa ăn với những thứ đó. |
9 »”Κάθε προσφορά σιτηρών που ψήνεται στον φούρνο ή φτιάχνεται στο τηγάνι ή στο ταψί+ ανήκει στον ιερέα που την παρουσιάζει. 9 Mọi lễ vật ngũ cốc được nướng trong lò hoặc khuôn+ hoặc được chiên trong chảo đều thuộc về thầy tế lễ đã dâng chúng. |
Αν συνεχίσεις να ανακατεύεις τυχαία θα συνεχίσεις να φτιάχνεις και να χαλάς χημικούς δεσμούς φτιάχνοντας μια ακόμα πιο διαφορετική μίξη μορίων που σχηματίζουν αυτού του είδους τη μαύρη πίσσα στο τηγάνι που δεν μπορείς να πλύνεις εύκολα! Nếu bạn cứ đun như thế không điều chỉnh, bạn sẽ tiếp tục tạo ra và phá hủy liên kết hóa học, tạo ra một hỗn hợp còn đa dạng hơn bao gồm những phân tử mà sau đó tạo ra thứ màu đen giống hắc ín này trong chảo, đúng, và nó rất khó để rửa sạch. |
Τηγάνια και κατσαρόλες. Nồi và chảo. |
Στην πλάτη μου, ήταν σαν να μου έβαλε κάποιος ένα τηγάνι και καιγόμουν. Ở sau lưng, cứ như có ai đó cầm cái chảo nóng dí anh vậy. |
Οπότε οι άνθρωποι από τη Λαβεντίλ επαναπροσδιόρισαν το σκοπό των παλιών τενεκέδων σε όλη τη χρωματική κλίμακα: το «ατσάλινο τηγάνι». Cho nên người dân từ Laventille sửa lại những cái thùng cũ bị bỏ lại thành một gam nửa cung đầy đủ: cái trống thép. |
Είχε κατσαρόλες μια " τηγάνια μια " πιθανότητες μιας " τελειώνει, αλλά η μητέρα δεν είχε χρήματα για να αγοράσουν anythin ". Ông đã bình một " chảo một " tỷ lệ cược một " kết thúc, nhưng mẹ đã không có tiền để mua anythin. |
Έβαλα τα τηγάνια στο κουτί, κα. Πάρκερ. Cháu bỏ cái đĩa cân trong hộp đấy, bà Parker. |
Όταν έχετε ενα αντικολλητικό τηγάνι, κοστίζει περίπου 250 ρουπίες, πέντε - έξι δολλάρια. Khi bạn có chiếc chảo không dính, nó đáng giá, có lẽ khoảng 250 rúp, năm đô, sáu đô. |
Πού είναι τα τηγάνια κι οι κατσαρόλες; Rồi, nồi và chảo của chú đâu? |
9 Μετά πήρε το τηγάνι και του τις πρόσφερε. 9 Sau đó, cô lấy bánh trong khuôn ra cho anh. |
Ποιός άφησε αυτό το τηγάνι στην κουζίνα; Ai để chảo cháy khét trên lò thế này? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τηγάνι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.